Tôn cán sóng là gì? Tôn cán sóng là 1 tấm thép được cán các loại cán sóng 5, 7, 9, 11,… dùng vào mục đích là lợp mái cho nhà. Vậy các ưu điểm của tôn cán sóng là gì? Cùng tìm hiểu sóng tôn cùng Cách Nhiệt An Tâm trong bài viết này nhé!
Báo giá tôn cán sóng mới nhất tháng 08/2024
Giá tôn cán sóng trên thị trường hiện nay đang có giá dao động từ 70.500 đ đến 180.000 đ.
Tôn màu cán sóng ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn) | ||
---|---|---|
Độ dày in trên tôn (dem) | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (VNĐ/Khổ 1,07m ) |
2.50 | 1.70 | 70.000 |
3.00 | 2.30 | 76.000 |
3.50 | 2.70 | 85.000 |
4.00 | 3.25 | 101.000 |
4.50 | 3.50 | 107.000 |
5.00 | 4.10 | 117.000 |
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
2.30 | 2.35 | 74.000 |
3.20 | 2.75 | 82.000 |
3.30 | 3.05 | 89.000 |
3.60 | 3.25 | 91.000 |
4.20 | 3.70 | 112.000 |
4.50 | 4.10 | 121.000 |
Tôn lạnh, cán PU màu ( 5 sóng, 9 sóng ) | ||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn 9 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột | ||
Độ dày in trên tôn (dem) | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (VNĐ/Khổ 1,07m ) |
4.00 | 3.05 | 108.000 |
4.50 | 3.50 | 121.000 |
5.00 | 4.10 | 128.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 128.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 141.000 |
Quý khách chú ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Do giá tole, thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ, phút. Chính vì thế, để nhận bảng giá tôn lợp, tole cán sóng mới nhất và chi tiết nhất cho công trình của mình, quý khách hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé!
Đặc Điểm của Tôn Cán Sóng An Tâm
Tôn cán sóng là gì?
Tôn cán sóng (hay còn gọi là tôn mạ kẽm cán sóng, là vật liệu tôn lợp mái nhà, cán sóng đổ sàn, tôn đổ sản) được làm từ những tấm thép cán mỏng, phủ 1 lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng khi sản xuất. Tole cán sóng là tole không có các lớp xốp hay các lớp PU như các loại tôn cách nhiệt, tole mát. Tole cán sóng là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.
Loại vật liệu lợp mái này có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao rất phù hợp với khí hậu, thời tiết của Việt Nam ta.
Tôn cán sóng thường được sử dụng để làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, nhà kho, công trình, kho bãi. Hiện tại đây là sản phẩm tiện ích, ưa thích của người dân cũng như các nhà xưởng khu công nghiệp.
Các loại tôn cán sóng- sóng tôn- tôn sóng
Tole cán sóng được chia thành 3 loại chính là:
- Tôn cán sóng công nghiệp (tole 5 sóng, tôn 7 sóng)
- Sóng tôn dân dụng ( tole 9 sóng, tôn 11 sóng)
- Tole la phông 13 sóng.
Tùy vào nhu cầu của từng người sử dụng, ta có thể lựa chọn loại tôn cán sóng thích hợp như các hãng tôn lớn như: tôn Đông Á, tôn sóng Hoa Sen, Tôn sóng Phương Nam,…
Sóng tole công nghiệp
Tôn sóng công nghiệp thường được sử dụng cho các nhà xưởng công nghiệp, nhà hàng, nhà thi đấu, bệnh viện,… cần thoát nước lớn.
Quy cách chuẩn của Tole sóng 5 và tôn 7 sóng
Quy cách | Tôn 5 sóng công nghiệp (MM) | Tôn 7 sóng công nghiệp (MM) |
Chiều rộng khổ tôn | 1070 | 1000 |
Khoảng cách giữa các bước sóng | 250 | 166 |
Chiều cao sóng tên | 32 | 25 |
Tông sóng dân dụng
Sóng tôn dân dụng bao gồm tôn 9 sóng và tole 11 sóng, được dùng để lợp mái, vách cho các công trình nhà ở dân dụng, ki ốt, nhà hàng và các công trình khác.
Quy cách Tôn 9 sóng (MM) | Quy cách Tôn 11 sóng (MM) | Quy cách Tôn 13 sóng (MM) | |
Chiều rộng khổ tôn | 1000 | 1070 | 1200 |
Khoảng cách giữa các bước sóng | 125 | 100 | 90 |
Chiều cao sóng tên | 21 | 18.5 |
*Riêng Tôn la phong 13 sóng thường có các độ dày 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm
Ưu và Nhược điểm của cán sóng tôn
Ưu điểm của tôn cán sóng:
- Được nhiều người đánh giá rất cao về độ bền, chất lượng của tole.
- Tính thẩm mỹ cao khi sử dụng.
- Dễ tính toán số lượng tấm cần dùng khi thi công.
- Với nhiều độ dày khác nhau giúp tăng thêm nhiều sự lựa chọn.
- Dễ vận chuyển, dễ thi công lắp đặt
- Trọng lượng nhẹ.
- Mức giá rẻ, bình dân, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình
- Giảm ồn, khả năng cách nhiệt tốt nhờ thiết kế sóng tròn.
Nhược điểm:
- Cách nhiệt chưa tốt.
- Tiếng ồn lớn khi mưa to nhưng có thể khắc phục bằng các vật liệu cách âm.
- Dễ bị móp.
- Tốc mái với những vùng hay có thiên tai.
Lưu ý khi dùng tôn cán sóng
- Xác định ngành nghề sản xuất để chọn loại tôn phù hợp
- Nghiên cứu bảng thông số kỹ thuật của các loại tôn dự đình sử dụng cho dự án
- Lựa chọn các thương hiệu tôn uy tín
- Chọn màu sắc phù hợp với phong thủy của công trình
- Chọn nhà cung cấp tôn cán sóng uy tín
Nhà cung cấp tôn cán sóng uy tín trên thị trường- Cách nhiệt An Tâm
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM chuyên kinh doanh: Tôn Cách Nhiệt, Panel Cách Nhiệt, Vật Liệu Cách Nhiệt – Cách Âm, Cửa Panel, Phụ Kiện Cửa, Ốc Vít, Vật Liệu Bọc Hàng Hóa, Thi Công Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt, Phòng Sạch, Nhà Thép Tiền Chế.
Liên hệ hotline để nhận báo giá của: giá tôn sóng nhỏ, giá tôn sóng Hoa Sen, giá tôn 11 sóng, cán sóng tôn đông á giá bao nhiêu, ….
An Tâm được nhiều khách hàng đánh giá là nhà cung cấp vật tư chất lượng uy tín tại TPHCM.
Câu hỏi thường gặp về tôn cán sóng
Vì sao tôn cán sóng lợp nhà có hình lượn, gợn sóng
Tôn dạng sóng giúp tôn giãn nở tốt, hạn chế ảnh hưởng đến kết cấu của mái do thời tiết nắng nóng ở Việt Nam và không làm ốc vít bị bung ra.
Có bao nhiêu loại tôn cán sóng hiện nay?
3 loại tôn được sử dụng, ưa chuộng nhất hiện nay là tole lạnh 1 lớp, tôn mát 3 lớp và sóng tôn.
Vậy là các bạn đã biết Tôn Cán Sóng là gì, cũng như các ưu điểm của nó. An Tâm cám ơn các bạn đã đọc hết bài viết này. Cùng chờ đón các bài viết bổ ích, mới nhất tại https://cachnhietantam.com nhé!
An Tâm Cách Nhiệt –
Báo giá tôn cán sóng An Tâm giá rẻ 2022! Chi tiết liên hệ HOTLINE của An Tâm!