Trong các công trình nhà xưởng xí nghiệp, nhà ở hiện nay. Tôn lạnh là gì? Ngày nay được sử dụng rộng rãi rất nhiều trong cuộc sống bởi những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại. Và “tôn lạnh là gì?” “Kích thước tấm tole lạnh như thế nào?”, “Bảng báo giá tole lạnh bao nhiêu?” “Giá bán tole lạnh thương hiệu nào tốt nhất?” chính là các câu hỏi mà nhiều người đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tole lạnh. Bài viết dưới đây của An Tâm sẽ giải đáp phần nào cho các câu hỏi trên.
Bảng báo giá Tole lạnh chống nóng An Tâm mới nhất 2024- Tôn lạnh giá bao nhiêu 1m2 ?
Để trả lời cho câu hỏi “Bảng báo giá tôn lạnh An Tâm, giá bán tole lạnh là bao nhiêu?” là điều khá khó.
Bởi hiện nay thị trường tole lạnh mang nhiều thương hiệu khác nhau: An Tâm, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi vô vàn các đại lý. Vì thế mà giá của tấm tole lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng báo giá tôn lạnh An Tâm đã tổng hợp từ 1 số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:
Bảng giá tole lạnh 1 lớp An Tâm (5 sóng vuông + 7 sóng vuông + 9 sóng vuông)
Độ dày thực tế (mm) | Đơn giá (VND/ khổ 1.07m) |
---|---|
0.28 | 45.000– 49.000 |
0.30 | 43.000– 51.000 |
0.32 | 50.000– 52.000 |
0.35 | 51.000– 54.000 |
0.38 | 59.000– 60.000 |
0.40 | 61.000– 62.000 |
0.42 | 65.000– 66.000 |
0.45 | 69.000– 71.000 |
0.48 | 72.000– 74.000 |
0.50 | 74.000– 76.000 |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh màu 1 lớp Đông Á
- Độ dày tôn: từ 0.3 đến 0.5 mm
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn quy chuẩn: 1.07 m
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 64.000 |
0.35 | 3.0 | 73.000 |
0.40 | 3.5 | 83.000 |
0.45 | 3.9 | 92.000 |
0.50 | 4.4 | 101.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tole lạnh 1 lớp không màu Đông Á
- Độ dày tôn: 0.30, 0.35, 0.40, 0.45, 0.50 mm
- Trọng lượng từ 2,5 đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn rộng theo chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 62.000 |
0.35 | 3.0 | 71.000 |
0.40 | 3.5 | 81.000 |
0.45 | 3.9 | 90.000 |
0.50 | 4.4 | 98.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tole lạnh màu 1 lớp Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 68.000 |
0.35 | 3.0 | 73.000 |
0.40 | 3.5 | 85.000 |
0.45 | 3.9 | 98.000 |
0.50 | 4.4 | 107.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh 1 lớp không màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 66.000 |
0.35 | 3.0 | 71.000 |
0.40 | 3.5 | 82.000 |
0.45 | 3.9 | 95.000 |
0.50 | 4.4 | 104.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tole lạnh 1 lớp màu Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 1,8 đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn theo chuẩn quốc tế: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu của khách
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.20 | 1.80 | 47.000 |
0.25 | 2.10 | 49.000 |
0.30 | 2.35 | 53.000 |
0.32 | 2.60 | 58.000 |
0.35 | 2.75 | 61.000 |
0.38 | 2.90 | 65.000 |
0.40 | 3.15 | 70.000 |
0.43 | 3.30 | 75.000 |
0.45 | 3.50 | 78.000 |
0.48 | 3.75 | 82.000 |
0.50 | 4.20 | 87.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy)
Bảng báo giá tôn lạnh không màu 1 lớp Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.20 | 1.80 | 60.000 |
0.25 | 2.10 | 62.000 |
0.30 | 2.35 | 65.000 |
0.32 | 2.60 | 67.000 |
0.35 | 2.75 | 70.000 |
0.38 | 2.90 | 73.000 |
0.40 | 3.15 | 75.000 |
0.43 | 3.30 | 77.000 |
0.45 | 3.50 | 79.000 |
0.48 | 3.75 | 82.000 |
0.50 | 4.20 | 84.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh 1 lớp không màu Phương Nam
- Độ dày tole lạnh không màu Phương Nam: từ nhỏ nhất 0.30 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 2,5 đến 4,45 kg/m
- Khổ tôn theo quy chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách hàng.
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.50 | 42.000 |
0.33 | 2.70 | 51.000 |
0.35 | 3.00 | 53.000 |
0.38 | 3.30 | 59.000 |
0.40 | 3.40 | 61.000 |
0.43 | 3.70 | 64.000 |
0.45 | 3.90 | 70.000 |
0.48 | 4.10 | 71.000 |
0.50 | 4.45 | 73.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tole lạnh màu 1 lớp Phương Nam
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.50 | 45.000 |
0.33 | 2.70 | 54.000 |
0.35 | 3.00 | 55.000 |
0.38 | 3.30 | 60.000 |
0.40 | 3.40 | 63.000 |
0.43 | 3.70 | 65.000 |
0.45 | 3.90 | 73.000 |
0.48 | 4.10 | 75.000 |
0.50 | 4.45 | 77.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy)
Lưu ý về bảng giá
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Chiều dài ton lanh có thể cắt theo yêu cầu khách hàng
- Hàng chính hãng 100% có nguồn gốc, giấy tờ rõ ràng
- Hàng mới, không gỉ sét, cong vẹo
- Giao hàng tận công trình, dự án miễn phí tại tphcm
Giá tôn lạnh chống nóng bao nhiêu tiền 1m2?
Như vậy Cách nhiệt An Tâm đã gửi đến quý khách bảng báo giá ton lanh chi tiết của một số nhà mày. Nhiều khách hàng thắc mắc giá tole lạnh bao nhiêu 1m2, xin vui lòng xem bảng báo giá tôn lạnh An Tâm phía trên.
Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá tole lạnh phụ thuộc vào số lượng hàng quý khách đặt, vị trí giao hàng và tùy từng thời điểm thời gian nữa. Chính vì vậy để biết giá ton lanh chính xác nhất cho đơn hàng của mình, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh của công ty Tôn Lạnh An Tâm.
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh hay còn gọi là thép cán mỏng mạ nhôm kẽm, tôn mát đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm- AL, 43.5% Kẽm- Zn và 1.5% Silicon- PDMS.
Sự kết hợp của nhôm và kẽm trong lớp mạ trên Tole lạnh đã nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường, thời tiết gây ra. Tole lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng 1 điều kiện môi trường.
Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra 1 màng ngăn cách cơ học giúp chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
Thành phần kẽm trong lớp mạ sẽ giúp bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Giá bán tole lạnh cũng rẻ hơn nhiều so vật liệu xây dựng khác là gạch ngói đồng thời trọng lượng lại nhẹ hơn.
Chính điều này đã giúp cho tôn lạnh được đông đảo mọi người biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.
Đặc điểm của tole lạnh chống nóng
- Khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ sét cao: Nhờ có lớp mạ hợp kim nhôm kẽm mà tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn, gỉ sét và những hư hại do tác động của môi trường cao gấp 4 lần so với loại tôn mạ kẽm trong cùng 1 điều kiện.
- Hạn chế hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời: sử dụng tôn mạ để lợp mái nhà hay làm vách ngăn giúp giảm nhiệt độ đáng kể khiến cho không khí trong nhà thoáng mát hơn.
- Thích hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Có lớp bảo vệ: Chống ố, giữ bề mặt tôn sáng lâu.
- Giá ton lanh luôn phù hợp với thị trường, tiết kiệm hơn so với các vật liệu có cùng công dụng khác.
Ứng dụng của tole lạnh An Tâm
Tôn lạnh được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội như:
- Làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn
- Làm vỏ bọc các thiết bị điện …
- Trang trí nội thất
- Độ bền cao, màu sáng hơn so với các sản phẩm cùng chức năng
- Tole lạnh làm mái hiên che nắng che mưa cũng là 1 ứng dụng khá phổ biến
- Chi phí rẻ hơn các vật liệu tương tự
Quy trình sản xuất tôn lạnh cách nhiệt
Tôn lạnh được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy đi lớp rỉ và phủ dầu. Sau đó thép cán nguội đó sẽ được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt đồng thời tẩy rỉ lần nữa rồi được ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính lá thép.
Sau đó được mạ 1 lớp nhôm kẽm theo nguyên lý mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió và cuối cùng được phủ 1 lớp bảo vệ bề mặt chống ôxy hóa (như antifinger, dầu, crom…).
Giá tole lạnh có thể phụ thuộc vào công nghệ sản xuất của tole lạnh.
Dĩ nhiên công nghệ sản xuất càng hiện đại, tiên tiến thì sẽ giúp cho tấm tôn nhà bạn ngăn ngừa gỉ sét, cách nhiệt tốt hơn đồng thời giá cả cũng sẽ cao hơn đôi chút.
Kích thước chuẩn tấm tôn lạnh lợp mái hiện nay
Có nhiều loại tole lạnh với đa dạng kích thước phù hợp với nhiều loại công trình.
Kích thước 1 số loại tole lạnh hiện nay
Kích thước 1 số loại tôn lạnh hiện nay | |||
Dạng tôn | Chiểu Rộng (mm) | Khoảng cách các bước sóng (mm) | Chiều Cao sóng(mm) |
9 sóng vuông | 1070 | 125 | 21 |
11 sóng vuông | 1070 | 100 | 18.5 |
Phân loại Tole lạnh cách nhiệt
Có những cách phân loại tole lạnh chống nóng nào? An Tâm sẽ phân nó thành 3 loại: Thương hiệu, Số lớp cấu tạo của tôn lạnh và Chất liệu tạo nên lớp tôn đó
Thương hiệu Tôn lạnh nổi tiếng uy tín trên thị trường hiện nay
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Việt Hàn Posvina
- Tôn Việt Hàn Poshaco
- Tôn Phương Nam
- Tôn Blue Scope
- Tôn Nam Kim
Phân loại dựa theo số lớp cấu tạo của tôn lạnh
- Tôn 1 lớp
- Tôn 2 lớp Sandwich Panel
- Tôn 3 lớp cách nhiệt: Tôn bề mặt + PU + PVC và Tôn bề mặt + PU + Alufin
Phân loại dựa theo chất liệu cấu tạo của tôn lạnh
- Tôn nhôm
- Tôn inox
- Tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm.
An Tâm- Đại lý cấp 1 chuyên cung cấp tôn lạnh uy tín toàn Việt Nam
Thị trường tole lạnh hiện nay rất sôi động từ người mua cho tới người bán. Tuy vậy giá bán tôn lạnh trên thị trường không có sự đồng nhất, mỗi 1 đơn vị cung cấp sẽ báo giá khác nhau chưa kể cả chất lượng cũng rất khó đảm bảo.
An Tâm là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay.
Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng, An Tâm cam kết mang đến cho mọi người những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá bán tole lạnh mà An Tâm đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.
Bên cạnh đó trần tole lạnh cũng là 1 trong những loại vật liệu được nhiều người quan tâm hiện nay bởi những tính năng ưu việt, giá trần tôn lạnh khá phù hợp với nhiều hộ gia đình.
Ngoài ra, An Tâm còn cung cấp nhiều sản phẩm cho thị trường tôn thép như: tôn cách nhiệt, panel cách nhiệt, trần tôn cách nhiệt, tole lạnh, tôn lợp mái,… đáp ứng hầu hết tất cả nhu cầu về sản phẩm tôn lạnh chống nóng cách nhiệt và tôn mạ màu dành cho công trình của bạn.
Câu hỏi thường gặp về tôn lạnh
An Tâm có xuất HÓA ĐƠN ĐỎ- VAT hay không?
Tất nhiên là có rồi, vì An Tâm là đơn vị kinh doanh uy tín tại thị trường Việt Nam
Công ty có ưu đãi gì cho khách hàng đặt đơn hàng với số lượng lớn không?
An Tâm sẽ giảm giá trực tiếp lên đơn hàng, đồng thời hỗ trợ chi phí vận chuyển thấp nhất cho quý khách.
An Tâm vận chuyển tôn cán sóng như thế nào?
Tôn lạnh cán sóng An Tâm sẽ được vận chuyển đến tận nơi và quý khách hàng sẽ được hỗ trợ chi phí thấp nhất.
Qua bài viết trên đây, hy vọng đã cung cấp cho các bạn 1 số thông tin hữu ích về vấn đề kích thước, giá bán tôn lạnh bao nhiêu. Để được tư vấn rõ hơn về tole lạnh An Tâm, quý khách hãy đến trực tiếp các cửa hàng đại lý phân phối ủy quyền của An Tâm hoặc gọi đến Hotline để được nhân viên tư vấn về bảng giá tole lạnh nhé.
Chúc các bạn thành công!
Thông tin liên hệ: CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:
- 0901.37.34.39 Ms. Thủy
- 0933.156.195 Ms. Tiên
- 0911.78.28.28 Ms. Thúy
- 0901476667 Ms. Ngọc (Chi nhánh miền Bắc)
- 0707.34.36.39 Mrs. Hảo
- 092 1382828 Mrs. Hùng (Chi nhánh Miền Bắc)
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
An Tâm Cách Nhiệt –
Báo giá tôn lạnh An Tâm mới nhất tháng 5-2022! Chi tiết liên hệ hotline:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0933.156.195 Ms. Tiên
0911.78.28.28 Ms. Thúy