Giảm giá!
75.000₫
Giảm giá!
75.000₫
Giảm giá!
85.000₫
Giảm giá!
86.000₫
Giảm giá!
44.000₫
Giảm giá!
51.500₫
Giảm giá!
71.000₫
Giảm giá!
160.000₫
Giảm giá!
83.000₫
Giảm giá!
33.000₫
Giảm giá!
35.000₫
Giảm giá!
42.000₫
Bạn cần báo giá tôn lợp mái mới nhất cho mái nhà, kho xưởng hay công trình nhà cửacủa mình. Ban chưa biết chọnloại tole lợp mái nào cho phù hợp. Bạnlưỡng lựchưa biếtmuatole lợp mái ở đâu đảm bảo chất lượng,mức giátốtnhất. Trongkhuôn khổbài viết này, chúng tôi xin gửiđếnbạn bảng giá tôn lợp mái mới nhất để bạn tham khảo,đồng thờicung cấptổng hợp thông tin chi tiết nhất vềcáctấm tole lợp mái để bạn tham khảo.hy vọngsẽ giúp ích cho bạn về tôn lợp nhà
Tôn lợp mái là gì?
Tôn lợp mái ( tôn lợp, tấm lợp, tole lợp mái hay tôn chống thấm) là tấm tôn đượcdùngrộng rãitrongcáccông trìnhxây dựngnhư: nhà dân dụng, nhà xưởng công nghiệp,… nhằmbảo vệ dự án công trìnhkhỏiảnh hưởngbởi môi trường bên ngoài như gió bão, mưa nắng.Trước đây, lợp mái nhà được thực hiện bằngcáchđổ bê tông mái bằng, hoặc dùng các ngói lợp hoặc mái fibro bằng xi măng.Bên cạnh đócónhiều hạn chế về tính thẩm mỹ, chi phí tương đối cao.Ngày nay,đa sốcácCông trìnhđều đượcsử dụngtôn lợp máimangđa dạngđiểm cộngvượt trộinhư:- Nhiềuvề màu sắc,kiểu dáng
- Tính thẩm mỹ cao
- Giá tiềnphải chăng
- Nhẹ, dễ thi công, bảo trì
- Sở hữuthểmô hìnhhình dángcủa ngói tấm hay và ván lợp gỗ (đốimangkiến trúc cổ)
- Tuổi thọ của tôn lợp máitương đốicao, 15đến30 năm đốimangtấm lợp nhựa, 30đến50 năm đốisở hữutolekim loại
Báo giá tole lợp mái cho nhà xưởng, công trình dân dụng
Cách Âm Chống Nóng An Tâm xin gửiđếnbạn bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất. Bao gồmnhữngchiếctôn lợp mái như: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn xốp, tônkém chất lượngngói và bảng giá tôn lợp theonhữngnhà máy …Bảng giá tôn lợp mái (tôn kẽm)
GIÁ TÔN KẼM LD VIỆT NHẬT | ||
ĐỘ DÀY(Đo thực tế) | TRỌNGLƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2.5 dem | 2.1kg/m | 51.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 57.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 67.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 73.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 82.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 90.000 |
Bảng giá tôn lạnh lợp mái
GIÁ TÔN LẠNH MÀU LD VIỆT NHẬT | ||
ĐỘ DÀY(Đo thực tế) | TRỌNGLƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2dem | 1.8kg/m | 47.500 |
2.5 dem | 2.1kg/m | 50.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 54.000 |
3.2 dem | 2.6kg/m | 59.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 62.000 |
3.8 dem | 2.9kg/m | 66.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 71.000 |
4.3 dem | 3.3kg/m | 75.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 79.000 |
4.8 dem | 3.75kg/m | 83.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 88.000 |
TÔN LẠNHkoMÀU LD VIỆT NHẬT | ||
2dem | 1.8kg/m | 50.000 |
2.5 dem | 2.1kg/m | 52.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 58.500 |
3.2 dem | 2.6kg/m | 62.500 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 69.000 |
3.8 dem | 2.9kg/m | 71.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 76.000 |
4.3 dem | 3.3kg/m | 80.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 86.500 |
4.8 dem | 3.75kg/m | 90.500 |
5 dem | 4.2kg/m | 95.000 |
GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
3 dem | 2.5kg/m | 64.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 73.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.500 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 101.000 |
GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
3 dem | 2.5kg/m | 68.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 73.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 88.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 97.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 107.000 |
Bảng giá tôn xốpcáchnhiệt
GIA CÔNG PUphương phápNHIỆT (18 – 20LY) | ||
5 sóng vuông | 61.000 | |
9 sóng vuông | 63.000 | |
Chấn máng + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 3.000 | |
Chấn úp nóc | 3.000 | |
Tôn nhựa1lớp | 47.000 | |
Tôn nhựa2lớp | 86.000 |
Có hết thảy cácdòng tôn lợp mái nào?
Tôn kẽm lợp mái
Làmẫutôn lợp mái giáthấpnhất trongnhữngdòngtôn lợp mái. Đượccung ứngtrên dây chuyềnkỹ thuậtNOFđương đại, làloại tôn thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn của: Nhật Bản – JIS G 3302, EN 10346 (châu Âu), MS 2385 (Malaysia), AS 1397 (Úc), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ),.Tôn mạ kẽmvớikhả năng chống ăn mòntương đốitốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn,chi phíthấp.ngoài rakhả năng chốngnóng, chống ồnkhôngtốtbằngnhữngchiếctôn lợp mái khácTole lạnh lợp mái
Làcáitole mạ hợp kim nhôm kẽm,cótuổi thọ bền gấp 4 lần somangtôn kẽmthường ngày,vớikhả năng chống ăn mòn cao, chốnghotthấp. Sản phẩm đượcsản xuấttheo tiêu chuẩn củanhữngnước Mỹ, Úc, Nhật, Malaysia, Châu Âu …Sản phẩmsở hữubề mặt bóng đẹp, màu ánh bạc,vớikhả năng chống ăn mònvượt trội, kháng nhiệt hiệu quả,đặc trưnglinh độngtrongmẫu mãvàvớituổi thọ cao gấp 4 lần sosở hữutôn kẽmthường ngày.Tole PU chống nóng
Tôn lạnhcóđiểm cộngnhẹ, dễ thi công, lắp đặt, bền và tính thẩm mỹ cao, lànguyên liệuchốngnóngthông dụng nhấthiện giờ.Tuy nhiênnhược điểmlớnnhất của tôn lạnh là sựtiếp thụnhiệt cao.Cấu tạo tôn xốpbí quyếtnhiệtlàmnâng caokhả năngcáchnhiệt, chống ồn củadòngtôn này Đểgiải quyếtnhược điểm này,cácnhà cung cấpđã phủmộtlớp Polyurethane (PU)cách thứcnhiệt hiệu quả hơn.Ngoài ra, tôn PU cònmangkhả năngbí quyếtâmrất tích cực,đặc trưnglà khả năng chống cháy.Tôn sóng lợp mái
Tôn sóng làchiếctôn lợp được cán sóng,tiêu dùngđể lợp mái hoặclàm chovách ngăn, đượclàmtừnhữngtấm thép cán mỏng quathời kỳcán sóng ( vuông hoặc sóng tròn) tùy thuộc vàoyêu cầucủaDự án.Mua tôn lợp mái nhà của nhãn hàng nào chất lượng tốtnhất
Hiện tạitrênthị phần có rất nhiều thương hiệu,nhãn hàngtôn lợp máiphổ biến và đa dạngvề chủngloại, quycách, kích thướcvớimức giávà chất lượng cũng khác nhaukhánhiều. Các thương hiệu được sử dụngnhiềunhất vẫn lànhữngnhãn hiệu sau đây, bạn có thể tham khảo thêm để lựa chọn:- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Phương Nam
- Tôn Nam Kim
- Tôn Việt Nhật
Tìmtôn lợp nhàxịn, giárẻnhất tphcm
Đơn vị thi côngCách Âm Chống Nóng An Tâmkiêu hãnhlà1trongcáctổ chứccung ứngnhữngdòngtôn lợp nhàxịn, giá gốc nhà máycạnh tranhnhấtthị phầntphcm và toàn Miền Nam. Hơn 5 năm trong ngànhsản xuấtvật liệuvun đắp cho hàng ngàn công trình dự án tonhỏ tại tphcm, Miền Nam, chúng tôitự tin mangđến cho quý khách cácsản phẩm chất lượng vànhà sản xuấttốtnhấtMuatôn lợp mái chất lượng, giáthấptại Cách Âm Chống Nóng An Tâm 1 số loại Tôn lợp mái nhà An Tâm đang kinh doanh:Chi tiết liên hệ:Văn phòng giao dịch:51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12Địa chỉ kho hàng:79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí MinhĐiện thoại:028.6282.2250– Fax: 028.6282.0433Hotline:- 0901.37.34.39-0933.156.195Ms. Thủy
- 0911.78.86.68Mr. Đạt
- 0943.44.22.07Mr. Định
- 0911.78.28.28Ms. Thúy