An Tâm chúng tôi xin gửi đến bạn tất cả những gì bạn cần biết về tôn TVP cũng như bảng giá tôn TVP mới nhất hiện nay để bạn tham khảo. Bạn chưa biết tôn TVP có tốt không, bạn chưa biết mua ở đâu uy tín, giá cạnh tranh nhất … hãy xem bài viết này hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Tôn TVP là gì? Chất lượng của nó như thế nào?
Tôn TVP là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép TVP, được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312, với nhiều ưu điểm nổi bật:
- Tuổi thọ cao hơn hẳn so với các sản phẩm cùng loại.
- Giá thành rẻ, phù hợp với người Việt Nam
- Đa dạng sản phẩm về màu sắc, chủng loại, quy cách

Tôn TVP có những loại nào?
Nhằm đáp ứng yêu cầu cao nhất của khách hàng, TVP sản xuất và cung ứng ra thị trường nhiều loại tôn chất lượng cao: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cán sóng, tôn giả ngói, tôn nhựa lấy sáng …
Tôn kẽm TVP
Được sản xuất bằng thiết bị công nghệ hiện đại nhất hiện nay của Hàn Quốc, Nhật Bản.
Sử dụng kẽm thỏi chính phẩm tinh khiết 99.995%, kết hợp công nghệ tẩy rửa điện và hệ thống phủ lớp chống oxi hóa, tạo ra tôn mạ kẽm thành phẩm có nhiều ưu điểm:
- Độ bám dính cao
- Chống ăn mòn tốt trong môi trường tự nhiên
- Tăng tuổi thọ của sản phẩm cũng như có tính thẩm mỹ cao.
TVP có 2 nhà máy tôn mạ kẽm với công suất 70.000 tấn/ năm và 80.000 tấn/ năm
Chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 và JIS G3302

Thông số kỹ thuật
| Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
| Công nghệ | Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió |
| Tiêu chuẩn | JIS G3302 – Nhật Bản |
| Độ dày | 0.16 ÷ 1.6 mm |
| Khổ rộng | 750 ÷ 1219 mm |
| Trọng lượng cuộn | <= 10 tấn |
| Đường kính trong | 508 mm |
| Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
| Bề mặt thành phẩm | Bóng, sáng, bông vân thường |
| Xử lý bề mặt | Crom |
| Độ bền uốn (T-bend) | 0 ÷ 3 T |
| Khối lượng mạ | Z12: 120 ( g/m2/2 mặt )
Z27: 270 ( g/m2/2 mặt ) |
| Thành phần lớp phủ | 99.0% Zn |
| Giới hạn chảy | ≥ 270 MPa |
| Đường kính trong | 508 mm |
Tôn lạnh TVP
- Tôn lạnh TVP ( tôn mạ hợp kim nhôm kẽm ) được sản xuất bằng công nghệ hiện đại do Italy cung cấp. Sử dụng công nghệ lò NOF hiện đại nhất hiện nay.
- Thành phần tôn lạnh TVP gồm 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si.
- Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường
- Có khả năng chống ăn mòn cao vượt trội, kháng nhiệt, phản xạ ánh nắng mặt trời hiệu quả.
- Tôn lạnh được sử dụng nhiều nhất để cán sóng làm tấm lợp trong các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Ngoài ra tôn lạnh TVP còn được dùng sản xuất đồ điện gia dụng, trang trí nội thất, hoặc các ngành công nghiệp nặng

Thông số kỹ thuật tôn lạnh TVP
| Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
| Công nghệ | NOF, công nghệ dao gió, skinpass ướt |
| Độ dày | 0.16 ÷ 1.6 mm |
| Khổ rộng tôn | 750÷1219 mm |
| Trọng lượng cuộn | <= 10 tấn |
| Đường kính trong | 508 mm |
Tôn màu TVP
Tôn mạ màu TVP được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312. Có tuổi thọ cao hơn hẳn so với các sản phẩm cùng loại.
Đa dạng về máu sắc, kích cỡ và độ dày để khách hàng có sự lựa chọn tốt nhất.
TVP có 2 nhà máy tôn mạ màu với công suất 60.000 tấn / năm và 80.000 tấn/năm đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng

Thông số kỹ thuật tôn mạ màu TVP
| Công suất thiết bị | 140.000 tấn / năm |
| Tiêu chuẩn | JIS G3312 (Nhật) |
| Độ dày | 0.13 ÷ 1.2 mm |
| Bề rộng | 600 ÷ 1250 mm |
| Trọng lượng cuộn | <= 10 tấn |
| Đường kính trong | 508 mm |
| Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
| Màu sắc | Đa dạng |
| Tôn nền | Tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn đen, tôn mạ điện … |
| Màng sơn | Sử dụng hệ sơn Polyester giúp tăng cường độ bám dính, có tính năng bảo vệ cao, có thể sản xuất màu sắc theo nhu cầu của khách hàng |
| Độ bền uốn (T-bend) | 0 ÷ 3 T |
| Độ cứng bút chì | 4H |
| Độ bền va đập | 100% không tróc sơn |
| Độ bám dính | >= 95% |
| Độ bền sương muối | 500 giờ |
| Độ bền hóa học | 100 búa |
Tôn cán sóng TVP
Tôn cán sóng TVP đa dạng các loại sóng và màu sắc, đáp ứng nhu cầu khách hàng, gồm: tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng …

Tôn giả ngói TVP
Tôn giả ngói TVP hay còn gọi là tôn sóng ngói TVP là loại tôn cán sóng có chất lượng cao, màu sắc đẹp, đặc biệt thích hợp với nhà biệt thự hoặc kiến trúc cổ, tôn vinh sự sang trọng giàu có của gia chủ

Tôn nhựa lấy sáng TVP
Tôn nhựa lấy sáng TVP được sản xuất từ nhựa PolyEster chất lượng cao và liên kết bằng sợi thủy tinh trong suốt, tăng cường khả năng chịu lực của tấm tôn lấy sáng.
Tôn nhựa lấy sáng TVP dùng để lấy sáng tại những điểm cần thiết, có thể thay thế các tấm tôn truyền thồng hoặc kết hợp với tôn lợp trong các nhà xưởng, nhà dân, công trình …
Đây là sản phẩm có độ bền cao, đặc biệt thích hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam.

Tôn mát TVP
Đầu năm 2016, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng tôn cách nhiệt ngày càng cao của thị trường, công ty Thép TVP đã đầu tư dây chuyền sản xuất tôn PU với công xuất 100.000 tấn/năm, tổng vốn đầu tư 500.000 USD

Ưu Điểm Vượt Trội Của Tôn TVP
Không phải ngẫu nhiên mà tôn TVP lại được đông đảo người tiêu dùng và các nhà thầu tin tưởng lựa chọn. Những ưu điểm nổi bật dưới đây chính là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng và giá trị mà sản phẩm mang lại.
Khả năng cách nhiệt và chống nóng hiệu quả
Một trong những lợi ích hàng đầu của tôn TVP, đặc biệt là dòng tôn cách nhiệt TVP, là khả năng chống nóng vượt trội. Với cấu tạo nhiều lớp và lớp mạ đặc biệt, tôn TVP có thể phản xạ lên đến 60% lượng tia UV từ mặt trời, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình đến 60% so với môi trường bên ngoài. Điều này đặc biệt quan trọng trong điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam, giúp không gian sống và làm việc luôn mát mẻ, tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho hệ thống làm mát.
Cách âm, giảm ồn vượt trội
Ngoài khả năng cách nhiệt, tôn TVP còn được đánh giá cao về khả năng cách âm. Các tấm tôn lợp TVP, đặc biệt là tôn cách nhiệt 3 lớp, có thể giảm tiếng ồn hiệu quả lên đến 60%. Tính năng này giúp tạo ra một không gian yên tĩnh, thoải mái, rất lý tưởng cho các công trình như nhà ở, văn phòng, nhà xưởng sản xuất, thậm chí cả các phòng hát hay trung tâm hội nghị yêu cầu cách âm cao.
Độ bền bỉ và tuổi thọ cao
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tôn TVP có độ bền cao, ít bị oxy hóa và tác động của môi trường. Khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt là với các dòng tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh), giúp sản phẩm duy trì vẻ đẹp và chất lượng lên đến vài chục năm, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu công nghiệp có hóa chất.
Đa dạng mẫu mã, màu sắc và quy cách
Tôn TVP cung cấp một bảng màu phong phú và đa dạng về kiểu dáng sóng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng, sóng ngói, sóng vuông, sóng tròn…), đáp ứng mọi yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc của công trình hiện đại. Từ những gam màu truyền thống đến những màu sắc hiện đại, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với phong cách thiết kế và yếu tố phong thủy của mình.
Giá thành cạnh tranh, phù hợp với người tiêu dùng
Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng và công nghệ, tôn TVP vẫn giữ mức giá thành cạnh tranh và ổn định trên thị trường. Điều này giúp sản phẩm trở thành lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho nhiều đối tượng khách hàng, từ các hộ gia đình đến các chủ đầu tư lớn, mang lại giá trị đầu tư xứng đáng và tiết kiệm chi phí bảo dưỡng trong dài hạn.
Bảng báo giá tôn TVP mới nhất 2025
Giá tôn TVP chịu sự tác động của thị thường và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, vị trí giao hàng), chính vì vậy chúng tôi gửi đến bạn bảng báo giá tôn TVP tham khảo chung. Để biết chính xác cho đơn hàng của mình, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Bảng giá tôn lạnh TVP 2025
- Khổ tôn chiều rộng 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng
- Độ dày từ 2.8 đến 6 zem
| Độ Dày (Zem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/M) |
|---|---|---|
| 2.80 | 2.40 | 45.000 |
| 3.00 | 2.60 | 47.000 |
| 3.20 | 2.80 | 48.000 |
| 3.50 | 3.00 | 50.000 |
| 3.80 | 3.25 | 55.000 |
| 4.00 | 3.35 | 57.000 |
| 4.30 | 3.65 | 61.000 |
| 4.50 | 4.00 | 64.000 |
| 4.80 | 4.25 | 69.000 |
| 5.00 | 4.45 | 71.000 |
| 6.00 | 5.40 | 88.000 |
Bảng giá tôn màu TVP 2025
- Độ dày: 3.đến 5 dem
- Chiều rộng: 1,07 mét (chiều rộng khả dụng 1 mét)
- Chiều dài cắt theo yêu cầu khách hàng
| Độ Dày (Zem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/M) |
|---|---|---|
| 3.00 | 2.50 | 46.000 |
| 3.30 | 2.70 | 56.000 |
| 3.50 | 3.00 | 58.000 |
| 3.80 | 3.30 | 60.000 |
| 4.00 | 3.40 | 63.000 |
| 4.20 | 3.70 | 68.000 |
| 4.50 | 3.90 | 70.000 |
| 4.80 | 4.10 | 73.000 |
| 5.00 | 4.45 | 78.000 |
Bảng giá tôn kẽm TVP 2025
- Chiều rộng khổ tôn 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
| Độ Dày (Zem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/M) |
|---|---|---|
| 2.40 | 2.10 | 35.000 |
| 2.90 | 2.45 | 36.000 |
| 3.20 | 2.60 | 39.000 |
| 3.50 | 3.00 | 42.000 |
| 3.80 | 3.25 | 44.000 |
| 4.00 | 3.50 | 48.000 |
| 4.30 | 3.80 | 54.000 |
| 4.50 | 3.95 | 60.000 |
| 4.80 | 4.15 | 62.000 |
| 5.00 | 4.50 | 65.000 |
Các thông tin kỹ thuật, quy cách, độ dày kích thước … tham khảo tại website của Công ty Cổ phần Thép TVP
So sánh giá tôn TVP với các nhà máy khác
- Giá tôn Hoa Sen mới nhất
- Giá tôn Hòa Phát mới nhất
- Giá tôn Đông Á mới nhất
- Giá tôn Phương Nam mới nhất
- Giá tôn Việt Nhật mới nhất
- Giá tôn Tovico mới nhất
- Giá tôn Nam Kim mới nhất
Mua tôn TVP ở đâu giá rẻ, đúng chất lượng?
Đại lý Cách Nhiệt An Tâm là địa chỉ tin cậy khi bạn cần 1 nhà chuyên cung cấp vật liệu cách nhiệt, đặc biệt là tôn TVP. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và sự cam kết về chất lượng, chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy cho các dự án về xây dựng kho lạnh, phòng sạch,… và cải tiến các công trình đó.
Tôn TVP lợp mái cho công trình và nhà ở của chúng tôi không chỉ mang lại hiệu suất cách nhiệt cao, mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền vững cho công trình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh, đồng thời hỗ trợ khách hàng với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và giải pháp tùy chỉnh phù hợp. Đến với Đại lý Cách Nhiệt An Tâm, quý khách hàng có thể yên tâm về sự lựa chọn và sự hài lòng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 1420/1 Vườn Lài (Nối Dài), Phường An Phú Đông, Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0911.78.28.28 Mr. Dương
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Ms. Vi
0933.156.195 Ms. Tiên
0847.33.28.28 Ms. An
0707.34.36.39 Mr. Ry
0838.14.28.28 Mr. Duy
0901 47 6667 Mr. Nguyên
*Chi nhánh miền Bắc:
0921 38 28 28 Mr.Hùng
084 533 28 28 Ms.Ngọc
0842 808 288 Ms.Quỳnh
0847 808 288 Ms.Tuyết
0346.220.228 Ms Phương
0977.066.794 Ms. X.Thu





An Tâm Cách Nhiệt –
Công ty cổ phần thép TVP chuyên sản xuất các loại tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh màu, ống thép, băng, xà gồ, …trên dây truyền hiện đại của Italy.
Chi tiết liên hệ:
Hotline:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0933.156.195 Ms. Tiên
0911.78.28.28 Ms. Thúy