Bạn cần bảng giá tôn Nam Kim mới nhất. Bạn băn khoăn không biết tôn Nam Kim có tốt không. Bạn cần những thông tin về tiêu chuẩn chất lượng, bảng màu… hay các đại lý tôn Nam Kim tại tpchm để mua sản phẩm chính hãng, đúng giá …
Trong phạm vi bài viết này An Tâm chúng tôi cũng cấp những thông tin chi tiết về các sản phẩm tôn Nam Kim và bảng báo giá mới nhất để bạn tham khảo, so sánh với các nhà máy khác. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline: 0901.37.34.39
Tôn Nam Kim là gì?
Tôn Nam Kim là sản phẩm chính của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim, đây là một trong những loại tôn được thị trường khá ưa chuộng bởi giá thành rẻ, chất lượng tốt và đa dạng chủng loại, màu sắc …
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
1) Lịch sử hình thành và phát triển của Thép Nam Kim
- Công ty Cổ phần Thép Nam Kim thành lập ngày 23/12/2002, trụ sở chính đặt tại Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Năm 2009: Tổng Giám đốc Hồ Minh Quang điều hành công ty chính thức và nâng tổng doanh thu đạt trên 1.000 tỷ đồng.
- Năm 2010: Nhà máy Thép Nam Kim 2 được khởi công xây dựng có tổng vốn đầu tư hơn 1.000 tỷ đồng.
- Năm 2011: Niêm yết trên sàn chứng khoán với mã cổ phiếu NKG.
- Năm 2012: Nhà máy Thép Nam Kim 2 chính thức hoạt động, nâng tổng sản lượng của toàn công ty lên trên 350.000 tấn/năm
- Năm 2015: Nhà máy thép – tấm lợp Nam Kim 3 với vốn đầu tư 2.300 tỷ đồng được khởi công xây dựng.
- Năm 2016: Vận hành nhà máy Nam Kim 3 với công suất thiết kế 450.000 tấn/
- Năm 2017: Khởi công xây dựng nhà máy Tôn Nam Kim Phú Mỹ giai đoạn 1 với tổng vốn đầu tư là 2.200 tỷ đồng tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Năm 2018: Nâng vốn điều lệ Công ty đạt hơn 1.819 tỷ đồng
2) Các Sản phẩm chính của công ty CP Thép Nam Kim
- Tôn lạnh Nam Kim (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55%)
- Tôn mạ kẽm Nam Kim
- Tôn mạ màu Nam Kim
- Các loại sản phẩm thép công nghiệp:
- Thép tấm
- Xà gồ
- Ống thép
Nhà máy tôn Nam Kim
- Trụ sở chính: Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
- Nhà máy Thép Nam Kim 2: Lô B2.2-B2.3, Đường D3, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Nhà máy thép – tấm lợp Nam Kim 3: lô A1, Đường Đ2, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Nhà máy Nam Kim Corea: Khu công nghiệp VSIP II mở rộng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Nhà máy Tôn Nam Kim Phú Mỹ: khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Đại Dương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tôn Nam Kim có tốt không?
Có nhiều khách hàng băn khoăn không biết Tôn Nam Kim có tốt không, chất lượng ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu.
Chất lượng tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim là loại tôn được người tiêu dùng đánh giá có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh (tương đối rẻ so với các loại tôn khác như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam …)
Tiêu chuẩn tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim đạt được các tiêu chuẩn chất lượng trên thế giới như: Tiêu chuẩn Mỹ ATSM- Mỹ, Tiêu chuẩn Nhật JIS, Tiêu chuẩn châu Âu, Tiêu chuẩn Úc, Tiêu chuẩn ISO 9001, Tiêu chuẩn ISO 14001.
- Dây chuyền sản xuất tôn kẽm dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
- Dây chuyền sản xuất tôn lạnh dựa theo tiêu chuẩn JIS G3321 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
- Dây chuyền sản xuất tôn màu dựa theo tiêu chuẩn JIS G3312 và JIS G3322 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ LẠNH – JIS G3321 | ||||
---|---|---|---|---|
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN NAM KIM | KẾT QUẢ |
Độ bám tôn lạnh | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500 mm, băng keo 3M | Không tróc | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500 N/mm2 |
HOTLINE
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn kẽm Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÉP DÀY MẠ KẼM – JIS G3302 | ||||
---|---|---|---|---|
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN NAM KIM | KẾT QUẢ |
Độ bám kẽm | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc kẽm |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2”, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc kẽm | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 24 – 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500N/mm2 |
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN LẠNH MÀU- JIS G3322 | ||||
---|---|---|---|---|
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN NAM KIM | KẾT QUẢ |
Chống ăn mòn | Phun sương muối | ASTM B 117 JIS Z 2371 |
NaCl 5%, 500h | Ăn mòn |
Chịu thời tiết | Kiểm tra Q.U.V | ASTM D 4587 JIS K 5600 |
QUV, 500h | E < 0,5 duy trì độ bóng > 90% |
Độ cứng | Xước bút chì | ASTM D 3363 JIS S 6006 |
Mitshubishi, min 3H, 1kg/cm2 | Không trầy xước |
Chịu dung môi | Chà búa | ASTM D 5402 | 100 x 2,1kg/cm2 | Không tróc sơn |
Uốn cong | ASTM D 4145 | max 2T, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Độ bám sơn | C.C.E.T | ASTM D 3359 | 100 x 1m2, băng keo 3M | Không tróc sơn |
Độ bóng | Máy đo Elcometer 406 | ASTM D 523 | Góc 60o | 25+5 45-5 75+5 |
Bảng báo giá Tôn Nam Kim mới nhất 2024
Thép An Tâm xin cập nhật bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất từ nhà máy bao gồm: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu …
Tuy nhiên như bạn đã biết, giá tôn Nam Kim phụ thuộc vào từng thời điểm, số lượng và quy cách, vị trí giao hàng… (Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác nhất)
Bảng báo giá tôn kẽm Nam Kim cập nhật mới nhất 2024
- Khổ tôn tiêu chuẩn la 1,07 mét
- Chiều dài cắt theo yêu cầu khách hàng
- Độ dày và trọng lượng: xem phía dưới
Độ Dày Tôn (Zem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/M) |
---|---|---|
2.40 | 2.20 | 35.000 |
2.90 | 2.55 | 36.000 |
3.20 | 2.70 | 39.000 |
3.50 | 3.10 | 42.000 |
3.80 | 3.35 | 44.000 |
4.00 | 3.60 | 48.000 |
4.30 | 3.90 | 54.000 |
4.50 | 4.00 | 60.000 |
4.80 | 4.25 | 62.000 |
5.00 | 4.55 | 65.000 |
Liên hệ đặt hàng 0934 090 593
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim 2024 mới cập nhật
Độ Dày (Zem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá (VNĐ/M) |
---|---|---|
2.80 | 2.40 | 45.000 |
3.00 | 2.60 | 47.000 |
3.20 | 2.80 | 48.000 |
3.50 | 3.00 | 50.000 |
3.80 | 3.25 | 55.000 |
4.00 | 3.35 | 56.000 |
4.30 | 3.65 | 61.000 |
4.50 | 4.00 | 64.000 |
4.80 | 4.25 | 69.000 |
5.00 | 4.45 | 71.000 |
6.00 | 5.40 | 92.000 |
Bảng giá tôn màu Nam Kim 2024 cập nhật tháng 6
Độ Dày (Zem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá (VNĐ/M) |
---|---|---|
3.00 | 2.50 | 42.000 |
3.30 | 2.70 | 52.000 |
3.50 | 3.00 | 54.000 |
3.80 | 3.30 | 56.000 |
4.00 | 3.40 | 59.000 |
4.20 | 3.70 | 64.000 |
4.50 | 3.90 | 66.000 |
4.80 | 4.10 | 69.000 |
5.00 | 4.45 | 74.000 |
So sánh giá tôn Nam Kim với các thương hiệu tôn khác
- Báo giá tôn Hoa Sen
- Báo giá tôn Đông Á
- Báo giá tôn Việt Nhật
- Báo giá tôn Hòa Phát
- Báo giá tôn Phương Nam SSSC
- Báo giá tôn TVP
- Báo giá tôn Tovico
Bảng màu Tôn Nam Kim mới nhất 2024
Mua tôn Nam Kim chính hãng giá gốc tại tphcm
An Tâm là đơn vị chuyên cung cấp tôn Nam Kim chính hãng với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Quý khách có nhu cầu mua hàng xin vui lòng liên hệ SDT của bộ phận Kinh doanh của An Tâm nhé!
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12 Địa chỉ kho hàng (mới): 1420 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433 Hotline:- 0901.37.34.39 Ms. Thủy
- 0933.156.195 Ms. Tiên
- 0911.78.28.28 Mr Dương
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
An Tâm Cách Nhiệt –
Bạn cần bảng giá tôn Nam Kim mới nhất. Bạn băn khoăn không biết tôn Nam Kim có tốt không. Bạn cần những thông tin về tiêu chuẩn chất lượng, bảng màu… hay các đại lý tôn Nam Kim tại tpchm để mua sản phẩm chính hãng, đúng giá …
Trong phạm vi bài viết này chúng tôi cũng cấp những thông tin chi tiết về các sản phẩm tôn Nam Kim và bảng báo giá mới nhất để bạn tham khảo, so sánh với các nhà máy khác. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0911.78.28.28 Ms. Thúy
0933.156.195 Ms. Tiên