Tôn mạ kẽm An Tâm là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo công nghệ hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xây dựng. Với lớp mạ kẽm bền bỉ, tôn An Tâm không chỉ có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét hiệu quả mà còn đảm bảo độ bền vững vượt trội qua thời gian. Sản phẩm của chúng tôi được kiểm tra nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo mang đến cho khách hàng những tấm tôn đẹp mắt, sáng bóng và đạt độ dày tiêu chuẩn. Tôn mạ kẽm An Tâm là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình từ nhà ở, nhà xưởng đến các dự án lớn, mang lại sự an tâm và tin cậy cho mọi công trình xây dựng.
Bảng Báo giá tôn mạ kẽm An Tâm Update 2024
Giá tôn mạ kẽm loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
---|---|---|
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 49,000 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 51,000 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 53,000 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 57,000 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 59,000 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 61,000 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 51,000 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 65,000 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 68,000 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 73,000 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 77,000 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 79,000 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 85,000 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 89,000 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 96,000 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 99,000 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 106,000 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 117,000 |
Giá tôn mạ kẽm loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
---|---|---|
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42 (±0.20) | 118,000 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 149,000 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 182,000 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 220,000 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96 (±0.40) | 264,000 |
Giá tôn cuộn mạ kẽm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
---|---|---|
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 | 59,000 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 | 64,000 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.80 | 70,000 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.07 | 73,000 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 | 82,000 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 4.02 | 91,000 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 | 119,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 131,000 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 | 173,000 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 | 174,000 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.83 | 209,000 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.95 | 207,000 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 | 249,000 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 | 296,000 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 12.90 | 265,000 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.90 | 318,000 |
Trên đây là bảng giá tôn 1.2mm, 1.5mm THAM KHẢO trên thị trường hiện nay. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về các loại tôn thép xây dựng khác, xin vui lòng liên hệ hotline 0901.37.34.39–0933.156.195 –0911.78.28.28 để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Bảng giá tôn mạ kẽm dày 1mm
Loại tôn | Giá (VNĐ/m²) | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 50.000 – 60.000 | Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 55.000 – 65.000 | Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim |
Trên đây là bảng giá tôn 1.0mm THAM KHẢO trên thị trường hiện nay. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về các loại tôn thép xây dựng khác, xin vui lòng liên hệ hotline 0901.37.34.39–0933.156.195 –0911.78.28.28 để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Bảng giá tôn mạ kẽm dày 2mm
Loại tôn | Giá (VNĐ/m²) | Nhà sản xuất |
---|---|---|
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 80.000 – 90.000 | Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 85.000 – 95.000 | Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim |
Trên đây là bảng giá tôn 2.0mm THAM KHẢO trên thị trường hiện nay. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về các loại tôn thép xây dựng khác, xin vui lòng liên hệ hotline 0901.37.34.39–0933.156.195 –0911.78.28.28 để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Loại tôn | Độ dày (mm) | Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.3 | 42.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.4 | 47.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.5 | 52.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.6 | 57.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.7 | 62.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.8 | 67.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 0.9 | 72.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | 1.0 | 77.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.3 | 45.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.4 | 50.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.5 | 55.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.6 | 60.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.7 | 65.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.8 | 70.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 0.9 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | 1.0 | 80.000 |
Trên đây là bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen THAM KHẢO trên thị trường hiện nay. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về các loại tôn thép xây dựng khác, xin vui lòng liên hệ hotline 0901.37.34.39–0933.156.195 –0911.78.28.28để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Giá tôn mạ kẽm dày 0.8 mm
Loại tôn | Nhà sản xuất | Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | Đông Á | 67.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | Hoa Sen | 68.000 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn | Nam Kim | 69.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | Đông Á | 72.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | Hoa Sen | 73.000 |
Tôn mạ kẽm cán sóng | Nam Kim | 74.000 |
Trên đây là bảng giá tôn 0.8mm THAM KHẢO trên thị trường hiện nay. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về các loại tôn thép xây dựng khác, xin vui lòng liên hệ hotline 0901.37.34.39–0933.156.195 –0911.78.28.28để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tôn Mạ Kẽm Là Gì?
Tôn mạ kẽm (galvanized – GI), còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Loại tôn này thường được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng (như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác).
Tôn kẽm được sản xuất từ thép cán nguội qua dây chuyền mạ kẽm. Với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, được ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính thép. Sau đó được mạ một lớp kẽm theo nguyên lý mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió và cuối cùng được phủ một lớp bảo vệ bề mặt chống oxy hóa như crom
Phân Loại Tôn Kẽm
Để phân loại tôn mạ kẽm, chúng ta dựa trên rất nhiều tiêu chí. Ví dụ như theo hình dạng thì có 2 loại đó là tôn kẽm dạng tấm và dạng cuộn.
Thông thường, ngày nay khi phân biệt tôn, chúng ta thường dựa vào độ dày của tôn là phổ biến nhất. Theo tiêu chí này thì tôn được phân làm 2 loại là tôn cứng và tôn mềm.
Loại cứng: Gồm 2 loại chính là tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên đều có độ dày khoảng từ 0.15 – 0.55mm.
Loại mềm: Thường thì có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn mạ kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm.
Ngoài ra, chúng ta còn có các loại khác là tôn kẽm phẳng, tôn sóng vuông và tôn cuộn
Tôn kẽm phẳng
Được chia ra thêm làm 2 loại là tôn phẳng và tôn sóng. Tôn kẽm phẳng là loại tôn được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp và chế tạo máy. Còn tôn sóng thì được sử dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.
Tôn kẽm sóng vuông
Luôn giữ một vai trò quan trọng trong công nghiệp và xây dựng. Với ứng dụng phổ biến hiện nay là làm mái che cho các công trình, tòa nhà hay được sử dụng làm vách ngăn cho nhà kho, nhà xưởng,…
Tôn mạ kẽm cuộn
Hay còn được gọi là thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGCC và SGCC khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0.6 – 3.15mm theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010 được chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng)
Ứng dụng của tôn
- Tôn này còn được ứng dụng để làm trần nhà, mái che, cửa cuốn, ống nước, vật liệu gia đình,…
- Chế tạo vỏ của các thiết bị điện tử – điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện v.v.v
- Chế tạo phụ tùng của các loại xe máy, xe oto, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và két sắt.
- Trong ngành cơ khí, máy móc, thiết bị đóng vai trò trong quá trình sản xuất tivi, máy tinh, tủ lạnh,…
Địa chỉ uy tín chất lượng tôn kẽm tại Tp Hồ Chí Minh
Ngoài việc phân phối tôn kẽm chất lượng giá cả phải chăng. Cách nhiệt An Tâm còn phân phối và thi công tất cả vật liệu xây dựng, các loại tôn cách âm chống nóng cách nhiệt.
An Tâm tự hào là địa chỉ được khách hàng bình chọn địa chỉ uy tín và đáng tin cậy năm 2020. An Tâm với kinh nghiệm hơn 10 năm kinh nghiệm trên thi trường, tư tin mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, những công tình hoàn thiện tuyệt vời nhất.
Bạn đang phân vân và không biết nên lựa chọn sản phẩm nào phù hợp với công trình nhà mình, hãy liên hệ ngay với cách nhiệt An Tâm nhé
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12
Địa chỉ kho hàng: 1420 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:
- 0901.37.34.39– Ms. Thủy
- 0933.156.195 Ms. Tiên
- 0911.78.28.28 Mr. Dương
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
An Tâm Cách Nhiệt –
Báo giá các loại tôn mã kẽm An Tâm: tôn cứng, tôn mềm, tôn cuộn. Báo giá chính xác nhất thị trường từng thời điểm!