Cập nhật vào 13/06/2025 bởi An Tâm Cách Nhiệt
Tôn Xốp Trung Quốc đã trở thành một từ khóa được nhiều người quan tâm khi xem xét vật liệu xây dựng cho các dự án. Với sự phổ biến của nó, nhiều câu hỏi nảy sinh: Tại sao tôn xốp Trung Quốc lại được ưa chuộng? Giá tôn xốp Trung Quốc thế nào? Và liệu có đáng đầu tư? Chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về tôn xốp Trung Quốc, cùng với những lợi ích và nhược điểm liên quan.
1. Tại Sao Tôn Xốp Trung Quốc Được Ưa Chuộng?

- Giá Cả Hợp Lý: Giá tôn xốp Trung Quốc thường thuộc vào phân khúc giá rẻ hơn so với các tùy chọn tôn cách nhiệt khác trên thị trường. Điều này hấp dẫn đối với những dự án xây dựng có ngân sách hạn chế.
- Đa Dạng Về Màu Sắc và Kích Thước: Tôn xốp cách nhiệt Trung Quốc thường có nhiều màu sắc và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu thiết kế đa dạng của các công trình xây dựng và dân dụng.
- Sử Dụng Đa Năng: Tôn xốp Trung Quốc có thể được áp dụng vào nhiều loại công trình khác nhau. Nó thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn, và thậm chí trong thiết bị điện gia dụng.
2. Ưu Điểm của Tôn Cách Nhiệt Trung Quốc
- Độ Cách Nhiệt Tốt: Tôn xốp Trung Quốc thường có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ trong các công trình xây dựng, giúp tiết kiệm năng lượng.
- Nhẹ Nhàng và Dễ Lắp Đặt: Với trọng lượng nhẹ, tôn xốp Trung Quốc dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Điều này giúp giảm chi phí vận chuyển và nhân công.
- Khả Năng Chống Chịu Môi Trường: Tôn xốp Trung Quốc thường được tráng lớp sơn chống gỉ, giúp nó chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt.
3. Nhược Điểm của Tôn Xốp Cách Nhiệt Trung Quốc

Thời Gian Sử Dụng Ngắn: Mặc dù giá rẻ, tôn xốp Trung Quốc thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các tùy chọn tôn cách nhiệt khác.
Chất Lượng Không Đồng Đều: Chất lượng tôn xốp Trung Quốc có thể không đồng đều, và việc kiểm soát chất lượng có thể khó khăn.
4. Mua Tôn Xốp Trung Quốc Cần Lưu Ý Gì?
- Xác Định Nguồn Gốc: Rất quan trọng để xác định nguồn gốc của tôn xốp Trung Quốc để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Kiểm Tra Chất Lượng: Trước khi mua, nên kiểm tra chất lượng của tôn xốp, đặc biệt là lớp sơn và khả năng cách nhiệt.
- Tham Khảo Nhiều Nguồn: Nên tham khảo nhiều nguồn cung cấp và so sánh giá cả trước khi quyết định mua.
5. Bảng giá tôn xốp Trung Quốc mới nhất 2023

Độ dày thực tế (dem) (khổ 1,07m) | Trọng lượng (Kg/m) | Trung Quốc |
---|---|---|
3 dem | 2.60 | 105.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 121.000 |
4 dem | 3.35 | 134.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 152.000 |
5 dem | 4.45 | 171.000 |
Bảng giá chỉ mang tính THAM KHẢO quý khách vui lòng liên hệ hotline của An Tâm để có báo giá chính xác nhất: 0934 090 593
Độ dày thực tế (dem) (khổ 1,07m) | Trọng lượng (Kg/m) | Tôn xốp Việt Nhật không màu | Tôn Việt Nhật mạ màu | Hoa Sen | Trung Quốc |
---|---|---|---|---|---|
2 dem 80 | 2.40 | 120.000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3 dem | 2.60 | 125.000 | 135.000 | 157.000 | 105.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 133.000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.00 | 146.000 | 160.000 | 180.000 | 121.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 159.000 | 174.000 | Liên hệ | Liên hệ |
4 dem | 3.35 | 168.000 | 183.000 | 198.000 | 134.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 181.000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
4 dem 50 | 4.00 | 190.000 | 206.000 | 213.000 | 152.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 203.000 | 220.000 | Liên hệ | Liên hệ |
5 dem | 4.45 | 213.000 | 230.000 | 239.000 | 171.000 |
6 dem | 5.40 | 257.000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá chỉ mang tính THAM KHẢO quý khách vui lòng liên hệ hotline của An Tâm để có báo giá chính xác nhất: 0934 090 593
BẢNG BÁO GIÁ TẤM PANEL CÁCH NHIỆT AN TÂM - CẬP NHẬT 2025
Thông tin chung:
- Loại Panel: EPS Vách/Trần
- Tỷ trọng lõi xốp: 8kg/m³
- Tôn: Việt Pháp hoặc tương đương, màu trắng sữa, gân nhỏ hoặc phẳng
- Khổ rộng hiệu dụng: 1150mm
- Dài theo yêu cầu
- Ngàm có U thép gia cố tăng cứng 2 bên
- Nếu cần chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 6.000 đ/m²
- Đơn giá chưa bao gồm VAT 10% thuế GTGT, chưa bao gồm phí vận chuyển và phí bốc xếp khi xuống hàng
- Chiều dài panel sai số ±10mm
Chi tiết giá Panel EPS cách nhiệt theo độ dày Panel:
Độ dày Panel | Độ dày tôn quy ước (mm) | Tỷ trọng tôn | Số lượng | Đơn giá (Khổ 1150mm) |
---|---|---|---|---|
50mm | 0.3 (±0.12) | 1.68-1.72 | 1.0 | 145,000 VNĐ/m² |
0.35 (±0.05) | 2.04-2.09 | 1.0 | 160,000 VNĐ/m² | |
0.4 (±0.05) | 2.44-2.5 | 1.0 | 180,000 VNĐ/m² | |
75mm | 0.3 (±0.12) | 1.68-1.72 | 1.0 | 165,000 VNĐ/m² |
0.35 (±0.05) | 2.04-2.09 | 1.0 | 180,000 VNĐ/m² | |
0.4 (±0.05) | 2.44-2.5 | 1.0 | 200,000 VNĐ/m² | |
100mm | 0.3 (±0.12) | 1.68-1.72 | 1.0 | 185,000 VNĐ/m² |
0.35 (±0.05) | 2.04-2.09 | 1.0 | 190,000 VNĐ/m² | |
0.4 (±0.05) | 2.44-2.5 | 1.0 | 220,000 VNĐ/m² | |
0.45 (±0.08) | 2.69-2.75 | 1.0 | 235,000 VNĐ/m² | |
0.5 (±0.08) | 3.01-3.08 | 1.0 | 255,000 VNĐ/m² |
Phụ phí tùy chọn:
- Độ dày Panel 50mm: Cộng thêm 6,000 VNĐ/m²
- Độ dày Panel 75mm: Cộng thêm 9,000 VNĐ/m²
- Độ dày Panel 100mm: Cộng thêm 12,000 VNĐ/m²
7. An Tâm chuyên cung cấp tôn xốp Trung Quốc tại Việt Nam
An Tâm là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp tôn xốp Trung Quốc tại Việt Nam. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn xốp chất lượng, đa dạng về màu sắc và kích thước, cùng với giá cả hợp lý.

Với cam kết về chất lượng và dịch vụ tận tâm, An Tâm đã và đang đáp ứng nhu cầu cho nhiều dự án xây dựng và công trình trên khắp cả nước. Hãy để An Tâm trở thành đối tác đáng tin cậy của bạn trong việc cung cấp có giá tôn xốp Trung Quốc tốt cho các dự án của bạn.
Tôn xốp Trung Quốc có những ưu điểm và nhược điểm riêng. Việc quyết định mua hay không phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách của bạn. Tuy nhiên, luôn lưu ý kiểm tra chất lượng và nguồn gốc sản phẩm để đảm bảo bạn đang đầu tư vào vật liệu xây dựng đáng tin cậy.
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 1420/1 Vườn Lài (Nối Dài), Phường An Phú Đông, Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0911.78.28.28 Mr. Dương
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Ms. Vi
0933.156.195 Ms. Tiên
0847.33.28.28 Ms. An
0707.34.36.39 Mr. Ry
0838.14.28.28 Mr. Duy
*Chi nhánh miền Bắc:
0921 38 28 28 Mr.Hùng
084 533 28 28 Ms.Ngọc
0842 808 288 Ms.Quỳnh
0847 808 288 Ms.Tuyết
0346.220.228 Ms Phương
0977.066.794 Ms. X.Thu