Vật liệu xây dựng có mấy loại nào? VLXD là gì?

Vật liệu xây dựng có mấy loại nào? VLXD là gì?
4/5 - (2 bình chọn)

Có khá nhiều các loại vật liệu xây dựng- VLXD trên thị trường hiện nay khiến gia chủ không biết nên lựa chọn VLXD như thế nào cho chu đáo và phù hợp. Hãy để Cách Nhiệt An Tâm giới thiệu cho bạn vật liệu xây dựng có mấy loại nào? Từng đặc điểm, công năng của vật liệu trong xây dựng ở bài viết này.

1. Vật liệu xây dựng là gì?

Vật liệu xây dựng là gì?
Vật liệu xây dựng là gì?

Vật liệu xây dựng (VLXD) là thuật ngữ chung được dùng để nói về tất cả các loại vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng công trình. Có rất nhiều các loại VLXD như vật liệu có sẵn trong thiên nhiên như đất sét, cát, gỗ hay các loại vật liệu do con người chế tạo nên như gạch đá, xi măng, cốt thép.

Chính vì thế mà trong lĩnh vực Xây dựng rất chú trọng đến công nghiệp sản xuất VLXD. VLXD còn phân chia thành từng loại với mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau.

Vật liệu xây dựng- VLXD là các vật liệu được sử dụng nhằm mục đích xây dựng. Nhiều VLXD có sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, và gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.

Ngoài các vật liệu tự nhiên, nhiều sản phẩm nhân tạo được sử dụng, 1 số tổng hợp ít hoặc nhiều. Sản xuất các vật liệu xây dựng là 1 ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu này thường được tách ra thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái. Chúng cung cấp thành phần của nơi sinh hoạt và các cấu trúc bao gồm cả nhà.

2. Vật liệu xây dựng có mấy loại nào?

Vật liệu xây dựng có mấy loại nào?
Vật liệu xây dựng có mấy loại nào?

Vật liệu xây dựng có những loại nào là thắc mắc của rất nhiều người. Hiện nay vật liệu xây dựng được chia chủ yếu thành 4 nhóm VLXD cơ bản như sau:

2.1. Vật liệu xây dựng cơ bản

VLXD cơ bản được xem là phần thô của công trình. Nó quyết định đến độ vững chắc và độ bền của công trình. Trong đó sẽ có 1 số loại vật liệu quen thuộc như

  • Xi măng: VLXD không thể thiếu giúp công trình hoàn tất. Xi măng là chất kết dính thủy lực, dạng bột, mịn, màu đen xám. Xi măng được kết hợp với cát, đá trộn đều với nhau để giúp gắn kết các vật liệu lại. XI măng sẽ giúp tránh được tác động bên ngoài rất tốt như thời tiết, mài mòn, chấn động,..

  • Sắt thép cũng được coi là 1 trụ cột của công trình. Sắt thép được chia thành rất nhiều loại với nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Miền Nam, Việt Mỹ,…

  • Cát, đá, sỏi: Được sử dụng pha trộn lại với nhau để trộn thành bê tông cho công trình xây dựng. Trong quá trình sử dụng, hỗn hợp cát đá sỏi xây dựng phải được sàn để loại bỏ đi các tạp chất giúp các vật liệu gắn kết chặt chẽ với nhau đảm bảo sự an toàn và tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.

  • Gạch: Loại gạch xây dựng với mục đích đảm bảo độ vững trải cho công trình mà gạch xây dựng còn có tính chống thấm nước, cách âm, cách nhiệt, chống ẩm,… khá tốt.

2.2. Vật liệu xây dựng kết cấu

VLXD kết cấu được dùng để làm chất kết dính mục đích tạo mối liên kết các vật liệu khác để tạo thành trạng thái cân bằng cho công trình xây dựng.

  • Vữa là hỗn hợp được trộn đều từ chất kết dính vô cơ, nước theo 1 tỷ lệ nhất định để sau khi rắn tạo thành lực liên kết xây dựng. Vữa được dùng để xây trát trang trí cho tường, gạch trong công trình xây dựng.

  • Bê tông cũng là 1 VLXD cấu thành từ các chất kết dính từ nhiều vật liệu khác được kết dính lại với nhau. Khi  khô, bê tông đóng rắn làm cho tất cả tạo thành 1 khối cứng như đá. Có khá nhiều loại bê tông như bê tông Asphalt, bê tông Polyme, bê tông tươi, bê tông nhựa và các loại bê tông đặc biệt khác.

  • Phụ gia xây dựng được dùng để trộn lẫn với các hỗn hợp như bê tông hoặc vữa để giúp chúng bền, rắn chắc hơn.

2.3. Vật liệu xây dựng hoàn thiện

Vật liệu xây dựng hoàn thiện được chia thành 2 loại:

  • Hoàn thiện tường trần:  gạch ốp tường, sơn, trần nhựa, thiết bị vệ sinh
  • Hoàn thiện sàn nhà: gạch lát sàn, gạch giả gỗ.

2.4. Vật liệu nội ngoại thất

Với mục đích chính của Vật liệu xây dựng nội ngoại thất là được dùng để trang trí mang lại không gian đẹp, tinh tế cho thiết kế. Đây có thể nói là công đoạn cuối cùng- Trang trí công trình để hoàn thành công trình xây dựng.

  • Đồ nội thất được dùng để bố trí, trang trí bên trong không gian căn nhà, căn phòng hay tòa nhà ngoài giúp hỗ trợ các hoạt động khác nhau của con người trong công việc, học tập, sinh hoạt thì còn tăng tính thẩm mỹ trong công trình. 1 số đồ nội thất cần có như bàn ghế, giường, tivi, tủ đựng quần áo, đồng hồ,…

  • Đồ ngoại thất có thể kể đến nhiều VLXD với chất liệu khác nhau như nhôm, vữa, sắt, thép, gạch để mang đến tính thẩm mỹ mà độ bền của công trình.

Ngoài ra còn rất nhiều các VLXD khác như: trần thạch cao, tấm panel cách nhiệt, tôn cách nhiệt, túi khí, mút xốp cách nhiệt cách âm,.. mà các bạn có thể tham khảo thêm.

Bảng giá vật liệu xây dựng giá rẻ 2022 cho quý khách tham khảo

Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất 2022
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 Đơn giá (VNĐ)
Đá xây dựng 5*7 270.000 280.000
Đá xây dựng 1*2 (đen) 270.000 280.000
Đá xây dựng 1*2 (xanh) 395.000 415.000
Đá mi bụi 225.000 240.000
Đá mi sàng 250.000 265.000
Đá xây dựng 0*4 loại 1 250.000 260.000
Đá xây dựng 0*4 loại 2 220.000 235.000
Đá xây dựng 4*6 270.000 280.000

Lưu ý: Bảng giá trên mà An Tâm kiểm tra trên thị trường chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể từ 30.000– 40.000 VNĐ/ m3.

Giá các loại xi măng 2022
Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (VNĐ/tấn)
Xi măng Vissai PCB40 1.000.000
Xi măng Vissai PCB30 930.000
Xi măng Hoàng Long PCB40 950.000
Xi măng Hoàng Long PCB30 900.000
Xi măng Xuân Thành PCB40 950.000
Xi măng Xuân Thành PCB30 890.000
Xi măng Duyên Hà PCB40 1.060.000
Xi măng Duyên Hà PCB30 980.000
Xi măng Bút Sơn PCB40 1.060.000
Xi măng Bút Sơn PCB30 1.030.000
Xi măng Bút Sơn MC25 895.000
Xi măng Insee Hòn Gai 1.325.000
Xi măng Insee Đồng Nai 1.670.000
Xi măng Insee Hiệp Phước 1.650.000
Xi măng Insee Cát Lái 1.705.000
Xi măng Chinfon PCB30 1.205.000
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1.297.000
Xi măng Tam Điệp PCB30 1.112.000
Xi măng Kiện Khê PCB30 840.000

Lưu ý: Bảng giá Xi măng mà An Tâm kiểm tra trên thị trường chỉ mang tính chất tham khảo.

Báo giá cát mới 2022
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 Đơn giá (VNĐ)
Cát san lấp 135.000 145.000
Cát xây tô 145.000 150.000
Cát bê tông loại 1 200.000 220.000
Cát bê tông loại 2 180.000 200.000

Lưu ý: Báo giá VLXD cát chỉ mang tính tham khảo.

Bảng báo giá gạch ống, gạch đinh 2022
SẢN PHẨM QUY CÁCH (CM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/VIÊN)
Gạch ống Thành Tâm 8*8*18 1.090
Gạch đinh Thành Tâm 4*8*18 1.090
Gạch ống Phước Thành 8*8*18 1.080
Gạch đinh Phước Thành 4*8*18 1.080
Gạch ống Đồng Tâm 17 8*8*18 950
Gạch đinh Đồng Tâm 17 4*8*18 950
Gạch ống Tâm Quỳnh 8*8*18 1.090
Gạch đinh Tâm Quỳnh 4*8*18 1.090
Gạch ống Quốc Toàn 8*8*18 1.090
Gạch đinh Quốc Toàn 4*8*18 1.090
Gạch An Bình 8*8*18 850
Gạch Hồng phát Đồng Nai 4*8*18 920
Gạch Block 100*190*390 5.500
Gạch Block 190*190*390 11.500
Gạch Block 19*19*19 5.800
Gạch bê tông ép thủy lực 8*8*18 1.300
Gạch bê tông ép thủy lực 4*8*18 1.280

Lưu ý: Bảng báo giá gạch Xây dựng trên đây chưa bao gồm 10% phí VAT và chỉ mang tính tham khảo.

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát 2022
LOẠI THÉP ĐƠN GIÁ HÒA PHÁT CB300 (VNĐ) ĐƠN GIÁ HÒA PHÁT CB400 (VNĐ)
Thép cuộn Ø 6 (VNĐ/kg) 11.100 11.100
Thép cuộn Ø 8 (VNĐ/kg) 11.100 11.100
Thép cây Ø 10 (VNĐ/cây 11.7m) 70.484 77.995
Thép cây Ø 12 (VNĐ/cây 11.7m) 110.323 110.323
Thép cây Ø 14 (VNĐ/cây 11.7m) 152.208 152.208
Thép cây Ø 16 (VNĐ/cây 11.7m) 192.752 199.360
Thép cây Ø 18 (VNĐ/cây 11.7m) 251.776 251.776
Thép cây Ø 20 (VNĐ/cây 11.7m) 311.024 307.664
Thép cây Ø 22 (VNĐ/cây 11.7m) * 374.364
Thép cây Ø 25 (VNĐ/cây 11.7m) * 489.328
Thép cây Ø 28 (VNĐ/cây 11.7m) * 615.552
Thép cây Ø 32 (VNĐ/cây 11.7m) * 803.488

Lưu ý: Bảng báo giá Thép cây trên đây chỉ mang tính tham khảo.

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật 2022
LOẠI THÉP ĐƠN GIÁ VIỆT NHẬT CB300 (VNĐ) ĐƠN GIÁ VIỆT NHẬT CB400 (VNĐ)
Thép cuộn Ø 6 (VNĐ/kg) 12.500 12.500
Thép cuộn Ø 8 (VNĐ/kg) 12.500 12.500
Thép cây Ø 10 (VNĐ/cây 11.7m) 87.641 91.838
Thép cây Ø 12 (VNĐ/cây 11.7m) 124.169 130.446
Thép cây Ø 14 (VNĐ/cây 11.7m) 166.788 240.000
Thép cây Ø 16 (VNĐ/cây 11.7m) 218.940 257.424
Thép cây Ø 18 (VNĐ/cây 11.7m) 275.643 287.820
Thép cây Ø 20 (VNĐ/cây 11.7m) 340.956 355.470
Thép cây Ø 22 (VNĐ/cây 11.7m) 428.901
Thép cây Ø 25 (VNĐ/cây 11.7m) 554.115
Thép cây Ø 28 (VNĐ/cây 11.7m) 696.549
Thép cây Ø 32 (VNĐ/cây 11.7m) 908.109

Lưu ý: Bảng báo giá Thép Việt Nhật trên đây chỉ mang tính tham khảo.

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina 2022
LOẠI THÉP ĐƠN GIÁ POMINA CB300 (VNĐ) ĐƠN GIÁ POMINA CB400 (VNĐ)
Thép cuộn Ø 6 (VNĐ/kg) 17.210 17.300
Thép cuộn Ø 8 (VNĐ/kg) 17.210 17.300
Thép cây Ø 10 (VNĐ/cây 11.7m) 78.425 90.394
Thép cây Ø 12 (VNĐ/cây 11.7m) 122.191 128.368
Thép cây Ø 14 (VNĐ/cây 11.7m) 162.745 171.336
Thép cây Ø 16 (VNĐ/cây 11.7m) 212.745 223.729
Thép cây Ø 18 (VNĐ/cây 11.7m) 193.483 283.440
Thép cây Ø 20 (VNĐ/cây 11.7m) 332.445 349.490
Thép cây Ø 22 (VNĐ/cây 11.7m) 421.927
Thép cây Ø 25 (VNĐ/cây 11.7m) 545.405
Thép cây Ø 28 (VNĐ/cây 11.7m) Liên hệ
Thép cây Ø 32 (VNĐ/cây 11.7m) Liên hệ

Lưu ý: Bảng báo giá Thép cây Pomina trên đây chỉ mang tính tham khảo.

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc 2022
LOẠI THÉP ĐƠN GIÁ VIỆT ÚC CB300 (VNĐ) ĐƠN GIÁ VIỆT ÚC CB400 (VNĐ)
Thép cuộn Ø 6 (VNĐ/kg) 18.200 18.200
Thép cuộn Ø 8 (VNĐ/kg) 18.200 18.200
Thép cây Ø 10 (VNĐ/cây 11.7m) 113.400 126.700
Thép cây Ø 12 (VNĐ/cây 11.7m) 178.000 179.900
Thép cây Ø 14 (VNĐ/cây 11.7m) 244.600 147.300
Thép cây Ø 16 (VNĐ/cây 11.7m) 309.700 323.900
Thép cây Ø 18 (VNĐ/cây 11.7m) 404.600 409.100
Thép cây Ø 20 (VNĐ/cây 11.7m) 499.800 505.400
Thép cây Ø 22 (VNĐ/cây 11.7m) 609.100 609.100
Thép cây Ø 25 (VNĐ/cây 11.7m) 795.100 795.100
Thép cây Ø 28 (VNĐ/cây 11.7m) * 1.000.200
Thép cây Ø 32 (VNĐ/cây 11.7m) * 1.305.600

Lưu ý: Bảng báo giá Thép cây Việt Úc trên đây chỉ mang tính tham khảo.

Câu hỏi thường gặp về vật liệu xây dựng

Câu hỏi thường gặp về vật liệu xây dựng
Câu hỏi thường gặp về vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng nhà ở được chia làm mấy loại?

Vật liệu xây được chia làm 4 loại: VLXD Cơ bản- Kết cấu- Hoàn thiện- Nội, ngoại thất.

Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?

Vật liệu xây được chia làm 4 loại: VLXD Cơ bản- Kết cấu- Hoàn thiện- Nội, ngoại thất.

Thép được chia làm mấy loại?

Thép được chia thành 2 loại: thép cacbon và thép hợp kim.

Hy vọng với việc giải đáp thắc mắc vật liệu xây dựng có mấy loại nào sẽ giúp các bạn đọc cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm VLXD chất lượng, giá thành phù hợp hãy liên hệ ngay với Cách Nhiệt An Tâm để được tư vấn hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé!

Cách nhiệt An Tâm rất mong muốn được cung cấp vật liệu cách nhiệt gần nhất cho quý khách. Nhưng Hiện tại Cách Nhiệt An Tâm tạm thời chỉ cung cấp các VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT. VLXD An Tâm đang trong quá trình phát triển. Mong Quý Khách hàng thông cảm cho An Tâm.

Mọi thông tin liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12
Địa chỉ kho hàng: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:

Email: cachamchongnong@gmail.com

Website: https://cachnhietantam.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trang web Cách Nhiệt An Tâm sử dụng cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt nhất. Bằng cách "Chấp nhận", bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của Cách Nhiệt An Tâm. Chân thành cám ơn bạn!