Tấm panel cách nhiệt tỉnh Sơn La đang ngày càng được nhiều người dân ưa chuộng đặc biệt là các nhà thầu, thợ thầy. Sau đây là bảng báo giá của panel cách nhiệt ở tỉnh Sơn La mà An Tâm gửi cho mọi người tham khảo.
Báo Giá Tấm Panel cách nhiệt hôm nay tại Sơn La
Tấm Panel cách nhiệt là một sản phẩm cách nhiệt phổ biến trên thị trường với nhiều kiểu dáng và loại khác nhau. Đặc điểm nổi bật của Panel cách nhiệt chính là giá thành phải chăng hơn rất nhiều so với các loại Panel khác.
Tại Sơn La, giá bán của tấm Panel EPS trong khoảng từ 189.000 đến 450.000 vnđ/m2. Tuy nhiên, tùy thuộc vào độ dày xốp EPS, độ dày tôn 2 mặt, tỷ trọng xốp EPS, màu sắc của tôn, khu vực và nhiều yếu tố khác mà giá của tấm panel EPS có giá khác nhau.
Ví dụ với tấm có độ dày 50mm thì sẽ có giá rẻ hơn với tấm 100mm. Độ dày 2 mặt tôn 0.3 mm có giá rẻ hơn so với độ dày 0.4mm.
Dựa vào các yếu tố này, khách hàng có thể lựa chọn và mua được tấm Panel cách nhiệt phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách cá nhân. Tấm Panel cách nhiệt không chỉ có giá thành hợp lý mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo sự thoải mái trong ngôi nhà, công trình xây dựng.
STT | Các loại panel cách nhiệt Tôn Việt Pháp | ĐVT | Độ Dày Panel | Độ Dày 2 mặt Tôn |
Số Lượng | Đơn Giá Khổ 950mm |
Đơn Giá Khổ 1150mm |
Ghi chú |
1 | Panel EPS vách / Trần ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 8kg/m3. ▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trắng sữa, gân mờ/ phẳng ▪ Khổ rộng hữu dụng 1150 mm hoặc 950 mm ▪ Dài theo yêu cầu, ▪ Ngàm có U thép gia cố tăng độ cứng panel ꜛ(loại 8kg này không có xốp chống cháy lan ) ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000 vnđ/m2) |
m² | 50mm | 0,28 | 1 | 207.000 | 207.000 | |
0,30 | 1 | 210.000 | 210.000 | |||||
0,35 | 1 | 232.500 | 232.500 | |||||
0,40 | 1 | 270.000 | 270.000 | |||||
0,45 | 1 | 304.500 | 304.500 | |||||
0,50 | 1 | 330.000 | 330.000 | |||||
75mm | 0,28 | 1 | 229.500 | 229.500 | ||||
0,30 | 1 | 232.500 | 232.500 | |||||
0,35 | 1 | 255.000 | 255.000 | |||||
0,40 | 1 | 292.500 | 292.500 | |||||
0,45 | 1 | 325.500 | 325.500 | |||||
0,50 | 1 | 354.000 | 354.000 | |||||
100mm | 0,28 | 1 | 252.000 | 252.000 | ||||
0,30 | 1 | 255.000 | 255.000 | |||||
0,35 | 1 | 277.500 | 277.500 | |||||
0,40 | 1 | 315.000 | 315.000 | |||||
0,45 | 1 | 345.000 | 345.000 | |||||
0,50 | 1 | 373.500 | 373.500 | |||||
2 | Panel EPS vách / Trần ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 10kg/m3. ▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ/ phẳng ▪ Khổ rộng hữu dụng 1150mm hoặc 950mm ▪ Dài theo yêu cầu, ▪ Ngàm có lớp U thép giúp gia cố tăng độ cứng panel ꜛ(Nếu xốp chống cháy lan giá cộng thêm 10.000vnđ/m2) ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000vnđ/m2) |
m² | 50mm | 0,28 | 1 | 216.000 | 216.000 | |
0,30 | 1 | 219.000 | 219.000 | |||||
0,35 | 1 | 241.500 | 241.500 | |||||
0,40 | 1 | 279.000 | 279.000 | |||||
0,45 | 1 | 313.500 | 313.500 | |||||
0,50 | 1 | 339.000 | 339.000 | |||||
75mm | 0,28 | 1 | 243.000 | 243.000 | ||||
0,30 | 1 | 246.000 | 246.000 | |||||
0,35 | 1 | 268.500 | 268.500 | |||||
0,40 | 1 | 306.000 | 306.000 | |||||
0,45 | 1 | 339.000 | 339.000 | |||||
0,50 | 1 | 367.500 | 367.500 | |||||
100mm | 0,28 | 1 | 270.000 | 270.000 | ||||
0,30 | 1 | 273.000 | 273.000 | |||||
0,35 | 1 | 295.500 | 295.500 | |||||
0,40 | 1 | 333.000 | 333.000 | |||||
0,45 | 1 | 363.000 | 363.000 | |||||
0,50 | 1 | 391.500 | 391.500 | |||||
3 | Panel EPS vách / Trần ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 12kg/m3. ▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ/ phẳng ▪ Khổ rộng hữu dụng 1150mm hoặc 950mm ▪ Dài theo yêu cầu, ▪ Ngàm có U thép giúp gia cố tăng cứng panel ꜛ(Nếu xốp chống cháy lan giá cộng thêm 10.000vnđ/m2) ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000vnđ/m2) |
m² | 50mm | 0,28 | 1 | 225.000 | 225.000 | |
0,30 | 1 | 228.000 | 228.000 | |||||
0,35 | 1 | 250.500 | 250.500 | |||||
0,40 | 1 | 288.000 | 288.000 | |||||
0,45 | 1 | 322.500 | 322.500 | |||||
0,50 | 1 | 348.000 | 348.000 | |||||
75mm | 0,28 | 1 | 256.500 | 256.500 | ||||
0,30 | 1 | 259.500 | 259.500 | |||||
0,35 | 1 | 282.000 | 282.000 | |||||
0,40 | 1 | 319.500 | 319.500 | |||||
0,45 | 1 | 352.500 | 352.500 | |||||
0,50 | 1 | 381.000 | 381.000 | |||||
100mm | 0,28 | 1 | 288.000 | 288.000 | ||||
0,30 | 1 | 291.000 | 291.000 | |||||
0,35 | 1 | 313.500 | 313.500 | |||||
0,40 | 1 | 351.000 | 351.000 | |||||
0,45 | 1 | 381.000 | 381.000 | |||||
0,50 | 1 | 409.500 | 409.500 | |||||
4 | Panel EPS vách / Trần ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 14kg/m3. ▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ/ phẳng ▪ Khổ rộng hữu dụng 1150mm hoặc 950mm ▪ Dài theo yêu cầu. ▪ Ngàm có U thép giúp gia cố tăng cứng panel ꜛ(Nếu xốp chống cháy lan giá cộng thêm 10.000vnđ/m2) ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000vnđ/m2) |
m² | 50mm | 0,28 | 1 | 234.000 | 234.000 | |
0,30 | 1 | 237.000 | 237.000 | |||||
0,35 | 1 | 259.500 | 259.500 | |||||
0,40 | 1 | 297.000 | 297.000 | |||||
0,45 | 1 | 331.500 | 331.500 | |||||
0,50 | 1 | 357.000 | 357.000 | |||||
75mm | 0,28 | 1 | 270.000 | 270.000 | ||||
0,30 | 1 | 273.000 | 273.000 | |||||
0,35 | 1 | 295.500 | 295.500 | |||||
0,40 | 1 | 333.000 | 333.000 | |||||
0,45 | 1 | 366.000 | 366.000 | |||||
0,50 | 1 | 394.500 | 394.500 | |||||
100mm | 0,28 | 1 | 306.000 | 306.000 | ||||
0,30 | 1 | 309.000 | 309.000 | |||||
0,35 | 1 | 331.500 | 331.500 | |||||
0,40 | 1 | 369.000 | 369.000 | |||||
0,45 | 1 | 399.000 | 399.000 | |||||
0,50 | 1 | 427.500 | 427.500 | |||||
GHI CHÚ | Mức cộng chênh lệch giữa các tỉ trọng từ 14kg=> 16kg: mức cộng như sau: |
50mm: cộng lên 10.000vnđ/m2 75mm: công lên 15.000vnđ/m2 100mm: Cộng lên 20.000vnđ/m2 |
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng liên hệ số hotline của An Tâm để có báo giá chính xác nhất! 0901.37.34.39 Ms. Thủy –0911 78 86 68 Ms. Khánh – 0938.87.34.39 Ms Lan
STT | Tên Sản Phẩm- Tôn Việt Pháp và Đông Á- Vách Ngoài | ĐVT | Độ Dày Panel | Độ Dày 2 mặt Tôn |
Số Lượng | Đơn Giá Khổ 1000 |
Ghi chú |
1 | Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 10kg/m3. ▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ ▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ ▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm ▪ Dài theo yêu cầu. ▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn. |
m² | 50mm | 0,40/0,35 | 1 | 371.000 | |
0,40/0,40 | 1 | 385.000 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 385.000 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 399.000 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 413.000 | |||||
75mm | 0,40/0,35 | 1 | 406.000 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 420.000 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 420.000 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 434.000 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 448.000 | |||||
100mm | 0,40/0,35 | 1 | 441.000 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 455.000 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 455.000 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 469.000 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 483.000 | |||||
2 | Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 12kg/m3. ▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ ▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ ▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm ▪ Dài theo yêu cầu. ▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn. |
m² | 50mm | 0,40/0,35 | 1 | 382.200 | |
0,40/0,40 | 1 | 396.200 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 396.200 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 410.200 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 424.200 | |||||
75mm | 0,40/0,35 | 1 | 422.800 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 436.800 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 436.800 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 450.800 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 464.800 | |||||
100mm | 0,40/0,35 | 1 | 463.400 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 477.400 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 477.400 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 491.400 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 505.400 | |||||
3 | Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 14kg/m3. ▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ ▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ ▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm ▪ Dài theo yêu cầu. ▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn. |
m² | 50mm | 0,40/0,35 | 1 | 393.400 | |
0,40/0,40 | 1 | 407.400 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 407.400 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 421.400 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 435.400 | |||||
75mm | 0,40/0,35 | 1 | 439.600 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 453.600 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 453.600 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 467.600 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 481.600 | |||||
100mm | 0,40/0,35 | 1 | 485.800 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 499.800 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 499.800 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 513.800 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 527.800 | |||||
4 | Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài ▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 16kg/m3. ▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ ▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ ▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm ▪ Dài theo yêu cầu. ▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn. |
m² | 50mm | 0,40/0,35 | 1 | 404.600 | |
0,40/0,40 | 1 | 418.600 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 418.600 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 432.600 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 446.600 | |||||
75mm | 0,40/0,35 | 1 | 456.400 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 470.400 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 470.400 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 484.400 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 498.400 | |||||
100mm | 0,40/0,35 | 1 | 508.200 | ||||
0,40/0,40 | 1 | 522.200 | |||||
0,45/0,35 | 1 | 522.200 | |||||
0,45/0,40 | 1 | 536.200 | |||||
0,45/0,45 | 1 | 550.200 | |||||
GHI CHÚ | Mức cộng chênh lệch giữa các tỉ trọng từ 16kg=> 18kg: mức cộng như sau: ======> |
50mm: cộng lên 20.000vnđ/m2 75mm: công lên 30.000vnđ/m2 100mm: Cộng lên 40.000vnđ/m2 |
Các loại panel cách nhệt tỉnh Sơn La đang được ưa chuộng hiện nay
Hiện nay, rất nhiều công trình ở Sơn La sử dụng các tấm panel cách nhiệt. Do vậy, sản phẩm này luôn cải tiến mỗi ngày để có thể đáp ứng được hết các yêu cầu của công trình.
Với công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất tại các nhà máy của Cách Nhiệt An Tâm, hiện tại chúng tôi đang cung cấp rất nhiệu loại tôn panel cách nhiệt. Tuy nhiên, loại được sử dụng phổ biến nhất ở tỉnh Sơn La- Việt Nam vẫn là: panel eps, panel pu và panel rockwool.
Tấm panel cách nhiệt eps
Tấm Panel eps là sản phẩm có trọng lượng siêu nhẹ trong tất cả các dòng panel. Ngoài ra, panel eps cách nhiệt cũng là sản phẩm có giá thành tốt nhất nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu trong các công trình. Nhất là trong các công trình như kho lạnh, phòng sạch.
Panel eps với tính năng cách âm, cách nhiệt, bảo ôn khá tốt. Nhờ được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài bao bọc bảo vệ lớp lõi EPS.
Panel eps có độ dày 50, 75, 100mm, tùy vào mục đích của các bạn để lựa chọn độ dày phù hợp.
Tấm panel cách nhiệt pu
Đối với panel PU cách nhiệt có nhiều ưu điểm vượt trội hơn panel EPS. Bởi vậy nên giá thành của panel PU có giá cao hơn EPS. Panel PU cũng sở hữu khả năng cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, chống thấm như panel EPS nhưng vượt trội hơn.
Panel PU cũng thường được sử dụng trong các công trình: kho lạnh, kho mát, kho đông và phòng thí nghiệm, phòng khám bệnh viện,…
Panel PU có độ bền, tỷ trọng cao, chịu nén chịu lực tốt. Sản phẩm có thể chịu được các tác động từ môi trường như mưa, nắng,… mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hay kết cấu của công trình.
Tấm Panel rockwool chống cháy
Panel rockwool cũng có cấu tạo gồm 3 lớp cách nhiệt: tôn – lõi rockwool – tôn. Sản phẩm này được ứng dụng trong các công trình có yêu cầu về mức độ chống cháy như: lò nung, phòng phun sơn tĩnh điện, lò sấy, lò thiêu, nhà máy sản xuất kim loại,…
Sản phẩm được chứng nhận vật liệu không dẫn cháy trong khoảng 2 giờ và khả năng chịu nhiệt độ trên 1000ºC. Ngoài ra, tấm panel rockwool còn sở hữu tính năng vượt trội như chịu tải lớn, ít bị biến dạng, chống thấm tốt và có thể tái sử dụng nhiều lần.
Vừa rồi là 3 loại panel chính mà Cách Nhiệt An Tâm đang cung cấp tại tỉnh Sơn La. Mỗi loại có độ dày panel, dày tôn, tỷ trọng và khổ hữu dụng khác nhau. Do vậy, khi có nhu cầu sử dụng các bạn cần xác định rõ yêu cầu đối với công trình của mình. Nếu bạn chưa thể xác định hãy liên hệ với An Tâm chúng tôi để tư vấn cho bạn loại panel phù hợp nhất với công trình của bạn.
So sánh lắp đặt giữa tường panel so với tường gạch truyền thống
Đối với bất kỳ vật liệu nào cũng vậy, điều có những ưu điểm riêng mang đến cho công trình. Để có thể so sánh sản phẩm panel và tường gạch truyền thống một cách công bằng, các bạn có thể tham khảo bảng so sánh sau đây nhé!
STT | Tường panel cách nhiệt | Tường gạch truyền thống |
1 | Khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt | Che nắng, che mưa, chống cháy tốt. |
2 | Độ bền cao, thời gian sử dụng trên 20 năm, có thể chịu lực tác động lớn. | Độ bền cao, thời gian sử dụng có thể trên 50 năm, có thể xây dựng các toà nhà cao tầng. |
3 | Hạn chế nấm mốc và vi khuẩn, việc vệ sinh lau chùi dễ dàng nhờ lớp tôn bề mặt. | Khó lau chùi, dễ bị nấm mốc nếu không biết cách xử lý |
4 | An toàn cho người sử dụng và môi trường | An toàn với người sử dụng và môi trường |
5 | Tính thẩm mỹ cao nhờ kiểu dáng, màu sắc đa dạng | Tùy ý sáng tạo kiểu dáng, sơn theo màu hợp với gia chủ. |
6 | Thời gian thi công được rút ngắn đi 3– 4 lần. | Thời gian thi công có thể kéo dài vài tháng đến vài năm. |
7 | Tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng từ 30-40% | Chi phí xây dựng cao |
Nếu các bạn muốn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công thì có thể lựa chọn tấm panel cách nhiệt để làm vách- trần -tôn nếu chưa có đủ điều kiện về kinh tế.
Địa chỉ cung cấp panel cách nhiệt uy tín tại Sơn La
Hiện nay, trên thị trường đang có rất nhiều các công ty, đại lý buôn bán Panel cách nhiệt. Tuy nhiên, để tránh sản phẩm nhái, hàng kém chất lượng quý khách hãy liên hệ với An Tâm chúng tôi để được tư vấn miễn phí, trải nghiệm sản phẩm Panel cách nhiệt chất lượng tốt với giá thành phải chăng.
Cách Nhiệt An Tâm – Đơn vị cung cấp các sản phẩm Panel uy tín số 1 tại Sơn La và các tỉnh lân cận khu vực phía Bắc. Chúng tôi cam kết:
- Các sản phẩm của Cách Nhiệt An Tâm đều có xuất xứ và chế độ bảo hành rõ ràng.
- Tấm Panel cách nhiệt chính hãng có chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng, độ bền cao, giá thành phải chăng.
- Giao hàng đúng hẹn, đảm bảo đúng chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
- Khi mua hàng, khách hàng sẽ nhận được sự tư vấn kĩ càng, nhiệt tình từ đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm.
Hiện tại, chúng tôi còn sản xuất và cung cấp các loại Panel chính hãng như: Panel PU, Panel bông khoáng, Panel bông thủy tinh. Bên cạnh đó, Cách Nhiệt An Tâm còn có các sản phẩm cách âm, cách nhiệt khác như: xốp EPS, xốp XPS, gạch mát, các loại tôn trần, tôn mái, v.v…
Cách Nhiệt An Tâm nhận sản xuất, cung cấp, cho thuê, thi công và hướng dẫn thi công các loại panel tại các tỉnh thành sau:
Miền Bắc: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La.
Miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Miền Nam: TP HCM, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thành phố Cần Thơ, Ninh Thuận, Bình Thuận.
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 1420 Vườn Lài (Nối Dài) Phường An Phú Đông Quận 12 Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0911.78.28.28 Mr. Dương
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Mr. Vi
0933.156.195 Ms. Tiên
0938.87.34.39 Ms Lan
0847.33.28.28 Ms. An
0707.34.36.39 Mr. Ry
0838.14.28.28 Ms. Phương Thi
*Chi nhánh miền Bắc:
0921 38 28 28 Mr.Hùng
084 533 28 28 Ms.Ngọc
0901.476.667 Ms.Ngọc
0842 808 288 Ms.Quỳnh
0847 808 288 Ms.Tuyết
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
Nếu thấy bài viết hay hãy Share và Đánh giá 5* cho bài viết nhé!