Báo giá tấm panel cách nhiệt tỉnh Sơn La mới nhất

Báo giá tấm panel cách nhiệt tỉnh Sơn La mới nhất
Rate this post

Tấm panel cách nhiệt tỉnh Sơn La đang ngày càng được nhiều người dân ưa chuộng đặc biệt là các nhà thầu, thợ thầy. Sau đây là bảng báo giá của panel cách nhiệt ở tỉnh Sơn La mà An Tâm gửi cho mọi người tham khảo.

Báo Giá Tấm Panel cách nhiệt hôm nay tại Sơn La

Tấm Panel cách nhiệt là một sản phẩm cách nhiệt phổ biến trên thị trường với nhiều kiểu dáng và loại khác nhau. Đặc điểm nổi bật của Panel cách nhiệt chính là giá thành phải chăng hơn rất nhiều so với các loại Panel khác.

Cấu tạo tấm panel pir cách nhiệt
Cấu tạo tấm panel pir cách nhiệt

Tại Sơn La, giá bán của tấm Panel EPS trong khoảng từ 189.000 đến 450.000 vnđ/m2. Tuy nhiên, tùy thuộc vào độ dày xốp EPS, độ dày tôn 2 mặt, tỷ trọng xốp EPS, màu sắc của tôn, khu vực và nhiều yếu tố khác mà giá của tấm panel EPS có giá khác nhau.

Ví dụ với tấm có độ dày 50mm thì sẽ có giá rẻ hơn với tấm 100mm. Độ dày 2 mặt tôn 0.3 mm có giá rẻ hơn so với độ dày 0.4mm.

Dựa vào các yếu tố này, khách hàng có thể lựa chọn và mua được tấm Panel cách nhiệt phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách cá nhân. Tấm Panel cách nhiệt không chỉ có giá thành hợp lý mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo sự thoải mái trong ngôi nhà, công trình xây dựng.

STT Các loại panel cách nhiệt Tôn Việt Pháp ĐVT Độ Dày Panel Độ Dày
2 mặt Tôn
Số Lượng Đơn Giá
Khổ 950mm
Đơn Giá
Khổ 1150mm
Ghi chú
1 Panel EPS vách / Trần
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 8kg/m3.
▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trắng sữa, gân mờ/ phẳng
▪ Khổ rộng hữu dụng 1150 mm hoặc 950 mm
▪ Dài theo yêu cầu,
▪ Ngàm có U thép gia cố tăng độ cứng panel
ꜛ(loại 8kg này không có xốp chống cháy lan )
ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000 vnđ/m2)
50mm 0,28 1 207.000 207.000
0,30 1 210.000 210.000
0,35 1 232.500 232.500
0,40 1 270.000 270.000
0,45 1 304.500 304.500
0,50 1 330.000 330.000
75mm 0,28 1 229.500 229.500
0,30 1 232.500 232.500
0,35 1 255.000 255.000
0,40 1 292.500 292.500
0,45 1 325.500 325.500
0,50 1 354.000 354.000
100mm 0,28 1 252.000 252.000
0,30 1 255.000 255.000
0,35 1 277.500 277.500
0,40 1 315.000 315.000
0,45 1 345.000 345.000
0,50 1 373.500 373.500
2 Panel EPS vách / Trần
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 10kg/m3.
▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ/ phẳng
▪ Khổ rộng hữu dụng 1150mm hoặc 950mm
▪ Dài theo yêu cầu,
▪ Ngàm có lớp U thép giúp gia cố tăng độ cứng panel
ꜛ(Nếu xốp chống cháy lan giá cộng thêm 10.000vnđ/m2)
ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000vnđ/m2)
50mm 0,28 1 216.000 216.000
0,30 1 219.000 219.000
0,35 1 241.500 241.500
0,40 1 279.000 279.000
0,45 1 313.500 313.500
0,50 1 339.000 339.000
75mm 0,28 1 243.000 243.000
0,30 1 246.000 246.000
0,35 1 268.500 268.500
0,40 1 306.000 306.000
0,45 1 339.000 339.000
0,50 1 367.500 367.500
100mm 0,28 1 270.000 270.000
0,30 1 273.000 273.000
0,35 1 295.500 295.500
0,40 1 333.000 333.000
0,45 1 363.000 363.000
0,50 1 391.500 391.500
3 Panel EPS vách / Trần
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 12kg/m3.
▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ/ phẳng
▪ Khổ rộng hữu dụng 1150mm hoặc 950mm
▪ Dài theo yêu cầu,
▪ Ngàm có U thép giúp gia cố tăng cứng panel
ꜛ(Nếu xốp chống cháy lan giá cộng thêm 10.000vnđ/m2)
ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000vnđ/m2)
50mm 0,28 1 225.000 225.000
0,30 1 228.000 228.000
0,35 1 250.500 250.500
0,40 1 288.000 288.000
0,45 1 322.500 322.500
0,50 1 348.000 348.000
75mm 0,28 1 256.500 256.500
0,30 1 259.500 259.500
0,35 1 282.000 282.000
0,40 1 319.500 319.500
0,45 1 352.500 352.500
0,50 1 381.000 381.000
100mm 0,28 1 288.000 288.000
0,30 1 291.000 291.000
0,35 1 313.500 313.500
0,40 1 351.000 351.000
0,45 1 381.000 381.000
0,50 1 409.500 409.500
4 Panel EPS vách / Trần
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 14kg/m3.
▪ Tôn việt pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ/ phẳng
▪ Khổ rộng hữu dụng 1150mm hoặc 950mm
▪ Dài theo yêu cầu.
▪ Ngàm có U thép giúp gia cố tăng cứng panel
ꜛ(Nếu xốp chống cháy lan giá cộng thêm 10.000vnđ/m2)
ꜛ(Nếu dán màng chống trầy 2 mặt tôn cộng thêm 7.000vnđ/m2)
50mm 0,28 1 234.000 234.000
0,30 1 237.000 237.000
0,35 1 259.500 259.500
0,40 1 297.000 297.000
0,45 1 331.500 331.500
0,50 1 357.000 357.000
75mm 0,28 1 270.000 270.000
0,30 1 273.000 273.000
0,35 1 295.500 295.500
0,40 1 333.000 333.000
0,45 1 366.000 366.000
0,50 1 394.500 394.500
100mm 0,28 1 306.000 306.000
0,30 1 309.000 309.000
0,35 1 331.500 331.500
0,40 1 369.000 369.000
0,45 1 399.000 399.000
0,50 1 427.500 427.500
GHI CHÚ Mức cộng chênh lệch giữa các tỉ trọng
từ 14kg=> 16kg: mức cộng như sau:
50mm: cộng lên 10.000vnđ/m2
75mm: công lên 15.000vnđ/m2
100mm: Cộng lên 20.000vnđ/m2

Bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng liên hệ số hotline của An Tâm để có báo giá chính xác nhất! 0901.37.34.39  Ms. Thủy –0911 78 86 68 Ms. Khánh – 0938.87.34.39 Ms Lan

 

STT Tên Sản Phẩm- Tôn Việt Pháp và Đông Á- Vách Ngoài ĐVT Độ Dày Panel Độ Dày
2 mặt Tôn
Số Lượng Đơn Giá
Khổ 1000
Ghi chú
1 Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 10kg/m3.
▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ
▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ
▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm
▪ Dài theo yêu cầu.
▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn.
50mm 0,40/0,35 1 371.000
0,40/0,40 1 385.000
0,45/0,35 1 385.000
0,45/0,40 1 399.000
0,45/0,45 1 413.000
75mm 0,40/0,35 1 406.000
0,40/0,40 1 420.000
0,45/0,35 1 420.000
0,45/0,40 1 434.000
0,45/0,45 1 448.000
100mm 0,40/0,35 1 441.000
0,40/0,40 1 455.000
0,45/0,35 1 455.000
0,45/0,40 1 469.000
0,45/0,45 1 483.000
2 Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 12kg/m3.
▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ
▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ
▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm
▪ Dài theo yêu cầu.
▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn.
50mm 0,40/0,35 1 382.200
0,40/0,40 1 396.200
0,45/0,35 1 396.200
0,45/0,40 1 410.200
0,45/0,45 1 424.200
75mm 0,40/0,35 1 422.800
0,40/0,40 1 436.800
0,45/0,35 1 436.800
0,45/0,40 1 450.800
0,45/0,45 1 464.800
100mm 0,40/0,35 1 463.400
0,40/0,40 1 477.400
0,45/0,35 1 477.400
0,45/0,40 1 491.400
0,45/0,45 1 505.400
3 Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 14kg/m3.
▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ
▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ
▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm
▪ Dài theo yêu cầu.
▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn.
50mm 0,40/0,35 1 393.400
0,40/0,40 1 407.400
0,45/0,35 1 407.400
0,45/0,40 1 421.400
0,45/0,45 1 435.400
75mm 0,40/0,35 1 439.600
0,40/0,40 1 453.600
0,45/0,35 1 453.600
0,45/0,40 1 467.600
0,45/0,45 1 481.600
100mm 0,40/0,35 1 485.800
0,40/0,40 1 499.800
0,45/0,35 1 499.800
0,45/0,40 1 513.800
0,45/0,45 1 527.800
4 Panel EPS vách / Trần – Chuyên vách ngoài
▪ Tỉ trọng lõi xốp thường 16kg/m3.
▪ Tôn mặt ngoài Đông Á/Phương Nam AZ50, màu trăng sữa, 2 sóng, gân nhẹ
▪ Tôn mặt trong Global/ Việt Pháp AZ50, màu trăng sữa, gân mờ
▪ Khổ rộng hữu dụng 1000mm
▪ Dài theo yêu cầu.
▪ Bao gồm dán chống trầy 2 mặt tôn.
50mm 0,40/0,35 1 404.600
0,40/0,40 1 418.600
0,45/0,35 1 418.600
0,45/0,40 1 432.600
0,45/0,45 1 446.600
75mm 0,40/0,35 1 456.400
0,40/0,40 1 470.400
0,45/0,35 1 470.400
0,45/0,40 1 484.400
0,45/0,45 1 498.400
100mm 0,40/0,35 1 508.200
0,40/0,40 1 522.200
0,45/0,35 1 522.200
0,45/0,40 1 536.200
0,45/0,45 1 550.200
GHI CHÚ Mức cộng chênh lệch giữa các tỉ trọng
từ 16kg=> 18kg: mức cộng như sau: ======>
50mm: cộng lên 20.000vnđ/m2
75mm: công lên 30.000vnđ/m2
100mm: Cộng lên 40.000vnđ/m2

 

Các loại panel cách nhệt tỉnh Sơn La đang được ưa chuộng hiện nay

Hiện nay, rất nhiều công trình ở Sơn La sử dụng các tấm panel cách nhiệt. Do vậy, sản phẩm này luôn cải tiến mỗi ngày để có thể đáp ứng được hết các yêu cầu của công trình.

Với công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất tại các nhà máy của Cách Nhiệt An Tâm, hiện tại chúng tôi đang cung cấp rất nhiệu loại tôn panel cách nhiệt. Tuy nhiên, loại được sử dụng phổ biến nhất ở tỉnh Sơn La- Việt Nam vẫn là: panel eps, panel pu và panel rockwool.

Tấm panel cách nhiệt eps

Tấm Panel eps là sản phẩm có trọng lượng siêu nhẹ trong tất cả các dòng panel. Ngoài ra, panel eps cách nhiệt cũng là sản phẩm có giá thành tốt nhất nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu trong các công trình. Nhất là trong các công trình như kho lạnh, phòng sạch.

Tấm panel eps cách nhiệt tỉnh Sơn La
Tấm panel eps cách nhiệt

Panel eps với tính năng cách âm, cách nhiệt, bảo ôn khá tốt. Nhờ được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài bao bọc bảo vệ lớp lõi EPS.

Panel eps có độ dày 50, 75, 100mm, tùy vào mục đích của các bạn để lựa chọn độ dày phù hợp.

Tấm panel cách nhiệt pu

Đối với panel PU cách nhiệt có nhiều ưu điểm vượt trội hơn panel EPS. Bởi vậy nên giá thành của panel PU có giá cao hơn EPS. Panel PU cũng sở hữu khả năng cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, chống thấm như panel EPS nhưng vượt trội hơn.

Panel PU cũng thường được sử dụng trong các công trình: kho lạnh, kho mát, kho đông và phòng thí nghiệm, phòng khám bệnh viện,…

Panel PU có độ bền, tỷ trọng cao, chịu nén chịu lực tốt. Sản phẩm có thể chịu được các tác động từ môi trường như mưa, nắng,… mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hay kết cấu của công trình.

Tấm Panel rockwool chống cháy

Panel rockwool cũng có cấu tạo gồm 3 lớp cách nhiệt: tôn – lõi rockwool – tôn. Sản phẩm này được ứng dụng trong các công trình có yêu cầu về mức độ chống cháy như: lò nung, phòng phun sơn tĩnh điện, lò sấy, lò thiêu, nhà máy sản xuất kim loại,…

Sản phẩm được chứng nhận vật liệu không dẫn cháy trong khoảng 2 giờ và khả năng chịu nhiệt độ trên 1000ºC. Ngoài ra, tấm panel rockwool còn sở hữu tính năng vượt trội như chịu tải lớn, ít bị biến dạng, chống thấm tốt và có thể tái sử dụng nhiều lần.

Vừa rồi là 3 loại panel chính mà Cách Nhiệt An Tâm đang cung cấp tại tỉnh Sơn La. Mỗi loại có độ dày panel, dày tôn, tỷ trọng và khổ hữu dụng khác nhau. Do vậy, khi có nhu cầu sử dụng các bạn cần xác định rõ yêu cầu đối với công trình của mình. Nếu bạn chưa thể xác định hãy liên hệ với An Tâm chúng tôi để tư vấn cho bạn loại panel phù hợp nhất với công trình của bạn.

So sánh lắp đặt giữa tường panel so với tường gạch truyền thống

Đối với bất kỳ vật liệu nào cũng vậy, điều có những ưu điểm riêng mang đến cho công trình. Để có thể so sánh sản phẩm panel và tường gạch truyền thống một cách công bằng, các bạn có thể tham khảo bảng so sánh sau đây nhé!

So sánh tường panel và tường gạch
So sánh tường panel và tường gạch
STT Tường panel cách nhiệt Tường gạch truyền thống
1 Khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt Che nắng, che mưa, chống cháy tốt.
2 Độ bền cao, thời gian sử dụng trên 20 năm, có thể chịu lực tác động lớn. Độ bền cao, thời gian sử dụng có thể trên 50 năm, có thể xây dựng các toà nhà cao tầng.
3 Hạn chế nấm mốc và vi khuẩn, việc vệ sinh lau chùi dễ dàng nhờ lớp tôn bề mặt. Khó lau chùi, dễ bị nấm mốc nếu không biết cách xử lý
4 An toàn cho người sử dụng và môi trường An toàn với người sử dụng và môi trường
5 Tính thẩm mỹ cao nhờ kiểu dáng, màu sắc đa dạng Tùy ý sáng tạo kiểu dáng, sơn theo màu hợp với gia chủ.
6 Thời gian thi công được rút ngắn đi 3– 4 lần. Thời gian thi công có thể kéo dài vài tháng đến vài năm.
7 Tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng từ 30-40% Chi phí xây dựng cao

Nếu các bạn muốn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công thì có thể lựa chọn tấm panel cách nhiệt để làm vách- trần -tôn nếu chưa có đủ điều kiện về kinh tế.

Địa chỉ cung cấp panel cách nhiệt uy tín tại Sơn La

Hiện nay, trên thị trường đang có rất nhiều các công ty, đại lý buôn bán Panel cách nhiệt. Tuy nhiên, để tránh sản phẩm nhái, hàng kém chất lượng quý khách hãy liên hệ với An Tâm chúng tôi để được tư vấn miễn phí, trải nghiệm sản phẩm Panel cách nhiệt chất lượng tốt với giá thành phải chăng.

An Tâm cung cấp panel cách nhiệt tỉnh Sơn La
An Tâm cung cấp panel cách nhiệt tỉnh Sơn La

Cách Nhiệt An Tâm – Đơn vị cung cấp các sản phẩm Panel uy tín số 1 tại Sơn La và các tỉnh lân cận khu vực phía Bắc. Chúng tôi cam kết:

  • Các sản phẩm của Cách Nhiệt An Tâm đều có xuất xứ và chế độ bảo hành rõ ràng.
  • Tấm Panel cách nhiệt chính hãng có chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng, độ bền cao, giá thành phải chăng.
  • Giao hàng đúng hẹn, đảm bảo đúng chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
  • Khi mua hàng, khách hàng sẽ nhận được sự tư vấn kĩ càng, nhiệt tình từ đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm.

Hiện tại, chúng tôi còn sản xuất và cung cấp các loại Panel chính hãng như: Panel PU, Panel bông khoáng, Panel bông thủy tinh. Bên cạnh đó, Cách Nhiệt An Tâm còn có các sản phẩm cách âm, cách nhiệt khác như: xốp EPS, xốp XPS, gạch mát, các loại tôn trần, tôn mái, v.v…

Cách Nhiệt An Tâm nhận sản xuất, cung cấp, cho thuê, thi công và hướng dẫn thi công các loại panel tại các tỉnh thành sau:

Miền Bắc: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La.

Miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

Miền Nam: TP HCM, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thành phố Cần Thơ, Ninh Thuận, Bình Thuận.

CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 1420 Vườn Lài (Nối Dài) Phường An Phú Đông Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội

Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:

*Chi nhánh miền Nam:

0901.37.34.39  Ms. Thủy 

0911.78.28.28 Mr. Dương

0911 78 86 68 Ms. Khánh

0934 090 593 Mr. Vi

0933.156.195 Ms. Tiên

0938.87.34.39 Ms Lan

0847.33.28.28 Ms. An

0707.34.36.39 Mr. Ry

0838.14.28.28 Ms. Phương Thi

*Chi nhánh miền Bắc:

0921 38 28 28 Mr.Hùng

084 533 28 28 Ms.Ngọc

0901.476.667 Ms.Ngọc

0842 808 288 Ms.Quỳnh

0847 808 288 Ms.Tuyết

Email: cachamchongnong@gmail.com

Website: https://cachnhietantam.com

Nếu thấy bài viết hay hãy Share và Đánh giá 5* cho bài viết nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *