Bông khoáng RockWool là gì? Có gì khác biệt so với các loại mút,… Bài viết sau của Cách nhiệt An Tâm sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn!
Bảng báo giá bông khoáng RockWool An Tâm Cập nhật 2024
STT | Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng T60 Remak- kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 60 | Kiện | 400.000 | 400.000 |
2 | Bông khoáng T80 Remak- kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 80 | Kiện | 450.000 | 450.000 |
3 | Bông khoáng T100 Remak – kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 100 | Kiện | 510.000 | 510.000 |
4 | Bông khoáng T120 Remak- kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 120 | Kiện | 570.000 | 570.000 |
5 | Bông khoáng T50 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 50 | Kiện | 400.000 | 400.000 |
6 | Bông khoáng T60 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 60 | Kiện | 420.000 | 420.000 |
7 | Bông khoáng T80 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 80 | Kiện | 480.000 | 480.000 |
8 | Bông khoáng T100 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 100 | Kiện | 550.000 | 550.000 |
9 | Bông khoáng T120 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 120 | Kiện | 620.000 | 620.000 |
11 | Bông khoáng T50 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 50 | Kiện | 410.000 | 410.000 |
12 | Bông khoáng T60 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 60 | Kiện | 460.000 | 460.000 |
13 | Bông khoáng T80 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 80 | Kiện | 510.000 | 510.000 |
14 | Bông khoáng T100 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 100 | Kiện | 570.000 | 570.000 |
15 | Bông khoáng T120 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 120 | Kiện | 630.000 | 630.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.
HOTLINE Kinh doanh 1 HOTLINE Kinh doanh 2 HOTLINE Kinh doanh 3 HOTLINE Kinh doanh 4 HOTLINE Kinh doanh 5 HOTLINE Kinh doanh 6 HOTLINE Kinh doanh 7
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
1 | Bông cuộn RockAir Thailand T30 | 1200*5000*50 | 9 | Cuộn | 535.000 | 535.000 |
2 | Bông cuộn RockAir Thailand T30 có giấy bạc; | 1200*5000*50 | 10 | Cuộn | 825.000 | 825.000 |
3 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL920-T40; | 1200*5000*50 | 12 | Cuộn | 567.000 | 567.000 |
4 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL930-T50; | 1200*5000*50 | 15 | Cuộn | 750.000 | 750.000 |
5 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL940-T60; | 1200*5000*50 | 18 | Cuộn | 880.000 | 880.000 |
6 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL950-T80 | 1200*5000*50 | 24 | Cuộn | 1.020.000 | 1.020.000 |
7 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL960-T100 | 1200*5000*50 | 30 | Cuộn | 1.120.000 | 1.120.000 |
8 | Bông khoáng Thái Lan RL970-T120 | 600*5000*50 | 18 | Cuộn | 750.000 | 750.000 |
9 | Prorox WM950-80 SA – T80 lưới thép | 600*5000*50mm + Wire mess | Đang cập nhật | Cuộn | 670.000 | 670.000 |
10 | Prorox WM960-70 SA – T100 lưới thé | 600*5000*50mm + Wire mess | Đang cập nhật | Cuộn | 760.000 | 760.000 |
11 | Prorox WM970-120 SA – T120 lưới thép | 600*5000*50mm + Wire mess | Đang cập nhật | Cuộn | 940.000 | 940.000 |
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro330 -T40, | 600*1200*50*6 | 40 | Kiện | 540.000 | 540.000 |
2 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro350 -T60, | 600*1200*50*6 | 60 | Kiện | 660.000 | 660.000 |
3 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro370 -T80, | 600*1200*50*6 | 80 | Kiện | 810.000 | 810.000 |
4 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro380 -T100, | 600*1200*50*6 | 100 | Kiện | 935.000 | 935.000 |
5 | Bông khoáng kiện RockPro 120, | 600*1200*50*6 | 120 | Kiện | 1.060.000 | 1.060.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.
HOTLINE Kinh doanh 1 HOTLINE Kinh doanh 2 HOTLINE Kinh doanh 3 HOTLINE Kinh doanh 4 HOTLINE Kinh doanh 5 HOTLINE Kinh doanh 6 HOTLINE Kinh doanh 7
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng cuộn Byucksan T80 D25 | 1.000*10.000*25 | 20 | Cuộn | 640.000 | Liên hệ |
2 | Bông khoáng cuộn Byucksan T80 D50 | 1.000*5.000*50 | 20 | Cuộn | 610.000 | Liên hệ |
3 | Bông khoáng cuộn Byucksan T80 D75 | 1.000*3.000*75 | 18 | Cuộn | 580.000 | Liên hệ |
4 | Bông khoáng cuộn Byucksan T100 D25 | 1.000*10.000*25 | 25 | Cuộn | 730.000 | Liên hệ |
5 | Bông khoáng cuộn Byucksan T100 D50 | 1.000*5.000*50 | 25 | Cuộn | 700.000 | Liên hệ |
6 | Bông khoáng cuộn Byucksan T100 D75 | 1.000*3.000*75 | 22.5 | Cuộn | 660.000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.
HOTLINE Kinh doanh 1 HOTLINE Kinh doanh 2 HOTLINE Kinh doanh 3 HOTLINE Kinh doanh 4 HOTLINE Kinh doanh 5 HOTLINE Kinh doanh 6 HOTLINE Kinh doanh 7
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng luonjg (kg/m3) | ĐVT | Hà Nội | TP. HCM |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng kiện Byucksan T80 D50 | 600*1200*50*6 | 80 | Kiện | 570.000 | Liên hệ |
2 | Bông khoáng kiện Byucksan T80 D75, | 600*1200*75*4 | 80 | Kiện | 570.000 | Liên hệ |
3 | Bông khoáng kiện Byucksan T100 D50, | 600*1200*50*6 | 100 | Kiện | 650.000 | Liên hệ |
4 | Bông khoáng kiện Byucksan T100 D75, | 600*1200*75*4 | 100 | Kiện | 650.000 | Liên hệ |
Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ với Cách Nhiệt An Tâm để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ và nhận được chính sách GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT.
Sản phẩm bông khoáng Rockwool (MM) | Quy cách đóng gói | Nhiệt độ (độ C) | Đơn giá
(VNĐ/ kiện) |
---|---|---|---|
TT40 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 250 | 358.000 |
TT50 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 300 | 382.000 |
TT60 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 350 | 428.000 |
TT80 size: 600 x 1200x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 450 | 472.000 |
TT100 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 650 | 554.000 |
TT120 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 850 | 628.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính tham khảo, Chi tiết vui lòng liên hệ số HOTLINE:
Bông khoáng Rock Wool là gì?
Bông khoáng là vật liệu cách nhiệt, cách âm hay còn được gọi là bông sợi khoáng rockwool hoặc là bông khoáng cách nhiệt, cách âm và len đá. Sản phẩm bông khoáng rockwool được sản xuất từ 2 hỗn hợp là đá Basalt và quặng xỉ bằng phương pháp nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi quá trình nung nóng kết thúc người ta sẽ đem hỗn hợp đưa đi xử lý để cho những sợi khoáng liên kết lại với nhau để thành dạng tấm, khối, cuộn hay dạng ống tùy theo nhu cầu của thị trường và khách hàng.
Ưu điểm của bông khoáng Rockwool:
Nguyên liệu
Với nguyên liệu sản xuất chính là đá basalt và quảng xỉ không pha thêm bất kỳ tạp chất nào khác. Do đó bông khoáng rockwool có khả năng cách âm, cách nhiệt, chịu lửa tốt hơn hẳn so với những vật liệu cách âm, cách nhiệt thông thường.
Hê số dẫn nhiệt
Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ nhỏ hơn 0,045 m.oK/W do đó bông khoáng rockwool có khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt.
Cấu trúc của bông khoáng rockwool được sản xuất theo dạng sợi, với tỷ trọng cao, giữa các sợi bông khoáng có chứa các túi khí, do đó sản phẩm này có khả năng cách âm hiệu quả cao. Chính vì vậy đối với những khách hàng đang cần tìm cho mình một sản phẩm cách âm tốt thì bông sợi khoáng rockwool sẽ là một sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo. Sử dụng bông khoáng rockwool sẽ giúp bạn giảm tối đa tiếng ồn, độ khuếch âm của mái, vách và trần.
Một trong những ưu điểm nổi bật mà bông khoáng rockwool mang đến cho người sử dụng đó chính là khả năng chống cháy, không bắt lửa. Khả năng chịu nhiệt độ cao của bông khoáng rockwool lên đến 650 độ C.
An toàn với con người và môi trường
Bông khoáng rockwool được sản xuất hoàn toàn từ các nguyên liệu thiên nhiên có tính hóa học và sinh học trơ, không có chất CFC cũng như HCFC. Vì vậy sản phẩm này rất an toàn, không gây độc hại cho con người và môi trường thiên nhiên. Ngoài ra bông sợi khoáng rockwool còn có khả năng tái chế.
Chống thấm
So với các dòng sản phẩm các âm, cách nhiệt khác sản phẩm bông khoáng cũng có đặc tính không thấm nước, không ẩm mốc và không mùi.
Độ bền cao
Do bông khoáng rockwool được làm từ đá Basalt, vì thế mà sản phẩm này có độ bền và ổn định theo thời gian, bạn sẽ không cần phải thay thế sản phẩm theo định kỳ mà chỉ cần lắp đặt 1 lần và dùng mãi mãi. Sản phẩm có thể sử dụng được ở cả 2 điều kiện khắc nghiệt nhất đó chính là nhiệt độ rất cao và rất thấp.
Sử dụng bông sợi khoáng rockwool còn giúp bạn có thể đảm bảo sự cân bằng năng lượng, đặc biệt còn có khả năng bảo vệ cấu trúc của các tòa nhà tránh khỏi những tác động từ thiên nhiên gây ra bằng việc cắt giảm các năng lượng dùng để sưởi ấm hoặc làm mát của một tòa nhà.
Các loại bông sợi khoáng rockwool trên thị trường
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại bông sợi khoáng rockwool đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Tuy nhiên trên thực tế người tiêu dùng chủ yêu biết và sử dụng 3 loại bông khoáng sau đây.
- Bông khoáng dạng tấm
- Bông sợi khoáng dạng cuộn
- Bông khoáng rockwool dạng ống định hình
Xem thêm: Tấm panel Rockwool
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng bông khoáng Rockwool
- Xác định nhu cầu cách nhiệt và cách âm: Đầu tiên, hãy xác định mục tiêu cách nhiệt và cách âm của bạn. Bông khoáng Rockwool có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, nhưng các ứng dụng khác nhau có yêu cầu khác nhau về hiệu suất cách nhiệt và cách âm. Xác định nhu cầu cụ thể của bạn sẽ giúp bạn lựa chọn loại bông khoáng phù hợp.
- Đánh giá độ dày và mật độ: Bông khoáng Rockwool có sẵn với độ dày và mật độ khác nhau. Độ dày ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt và cách âm, trong khi mật độ ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chống nén. Xem xét yêu cầu cách nhiệt và cách âm của bạn để chọn đúng độ dày và mật độ phù hợp.
- Kiểm tra khả năng chống cháy: Bông khoáng Rockwool có khả năng chống cháy tốt. Kiểm tra các tiêu chuẩn chống cháy của sản phẩm và đảm bảo rằng nó đáp ứng yêu cầu an toàn của công trình xây dựng hoặc ứng dụng của bạn.
- Xem xét khả năng chống ẩm và kháng nấm mốc: Nếu bạn đang sử dụng bông khoáng Rockwool trong môi trường có độ ẩm cao, hãy chọn loại sản phẩm có khả năng chống ẩm tốt và kháng nấm mốc để đảm bảo sự bền vững và độ tin cậy của vật liệu.
- Xem xét khả năng chịu nhiệt: Nếu bạn đang sử dụng bông khoáng Rockwool trong các ứng dụng có liên quan đến nhiệt độ cao, đảm bảo chọn loại sản phẩm có khả năng chịu nhiệt phù hợp để tránh hỏng hóc và mất hiệu suất.
- Hướng dẫn sử dụng và lắp đặt: Khi sử dụng bông khoáng Rockwool, hãy tuân thủ các hướng dẫn sử dụng và lắp đặt của nhà sản xuất. Đảm bảo rằng bạn đã đọc và hiểu rõ cách sử dụng sản phẩm, bao gồm cách cắt, gắn kết và bảo quản.
Lưu ý rằng đây chỉ là một phần hướng dẫn và còn nhiều yếu tố khác cần xem xét khi lựa chọn và sử dụng bông khoáng Rockwool.
Xem thêm: Bông thủy tinh Glasswool
An Tâm- Đơn vị thi công và cung cấp tấm bông khoáng rockwool
An Tâm là một đơn vị chuyên về thi công và cung cấp tấm bông khoáng Rockwool. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ thi công chuyên nghiệp, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Với tấm bông khoáng Rockwool, chúng tôi cung cấp các loại sản phẩm đa dạng về độ dày, kích thước và đặc tính cách nhiệt, cách âm. Tấm bông khoáng Rockwool của chúng tôi có khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy, chống nấm mốc và thích ứng với các môi trường có độ ẩm cao.
Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi có kinh nghiệm và am hiểu sâu về công nghệ thi công tấm bông khoáng Rockwool. Chúng tôi sẽ đảm bảo quá trình thi công được thực hiện chính xác, đạt hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu.
Khách hàng của chúng tôi sẽ được tư vấn và hỗ trợ về lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của dự án. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp của mình.
Nếu bạn đang quan tâm đến tấm bông khoáng Rockwool và dịch vụ thi công từ An Tâm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi sẽ là đối tác đáng tin cậy và hỗ trợ bạn trong quá trình xây dựng và cải thiện cách nhiệt, cách âm cho công trình của bạn.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 1420 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0911.78.28.28 Mr Dương
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Ms. Phương
0933.156.195 Ms. Tiên
*Chi nhánh miền Bắc:
084 533 2828 Ms.Ngọc
08 42 8082 88 Ms.Thảo
08.47.80.82.88 Ms.Thảo Vũ
08.49 80 82 88 Mrs.Hùng
0901.47.66.67 Ms.Uyên
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
An Tâm Cách Nhiệt –
Bảng báo giá bông khoáng Rock Wool An Tâm Cập nhật T5-2022. Báo giá đúng thị trường, chất lượng đúng theo nhà sản xuất, thời gian sử dụng theo tiêu chuẩn của NSX.