Bông khoáng Rock Wool là gì? Có gì khác biệt so với các loại mút,… Bài viết sau của Cách nhiệt An Tâm sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn!
Bảng báo giá bông khoáng Rock Wool An Tâm Cập nhật 2023
STT | Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng T60 Remak- kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 60 | Kiện | 400.000 | 400.000 |
2 | Bông khoáng T80 Remak- kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 80 | Kiện | 450.000 | 450.000 |
3 | Bông khoáng T100 Remak – kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 100 | Kiện | 510.000 | 510.000 |
4 | Bông khoáng T120 Remak- kiện 8 | 30 | 600*1200*30 | 120 | Kiện | 570.000 | 570.000 |
5 | Bông khoáng T50 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 50 | Kiện | 400.000 | 400.000 |
6 | Bông khoáng T60 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 60 | Kiện | 420.000 | 420.000 |
7 | Bông khoáng T80 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 80 | Kiện | 480.000 | 480.000 |
8 | Bông khoáng T100 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 100 | Kiện | 550.000 | 550.000 |
9 | Bông khoáng T120 Remak | Đang cập nhật | 600*1200*50 | 120 | Kiện | 620.000 | 620.000 |
11 | Bông khoáng T50 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 50 | Kiện | 410.000 | 410.000 |
12 | Bông khoáng T60 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 60 | Kiện | 460.000 | 460.000 |
13 | Bông khoáng T80 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 80 | Kiện | 510.000 | 510.000 |
14 | Bông khoáng T100 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 100 | Kiện | 570.000 | 570.000 |
15 | Bông khoáng T120 Remak – kiện 6t | 50 | 600*1200*50 | 120 | Kiện | 630.000 | 630.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
1 | Bông cuộn RockAir Thailand T30 | 1200*5000*50 | 9 | Cuộn | 535.000 | 535.000 |
2 | Bông cuộn RockAir Thailand T30 có giấy bạc; | 1200*5000*50 | 10 | Cuộn | 825.000 | 825.000 |
3 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL920-T40; | 1200*5000*50 | 12 | Cuộn | 567.000 | 567.000 |
4 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL930-T50; | 1200*5000*50 | 15 | Cuộn | 750.000 | 750.000 |
5 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL940-T60; | 1200*5000*50 | 18 | Cuộn | 880.000 | 880.000 |
6 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL950-T80 | 1200*5000*50 | 24 | Cuộn | 1.020.000 | 1.020.000 |
7 | Bông khoáng cuộn Thái Lan RL960-T100 | 1200*5000*50 | 30 | Cuộn | 1.120.000 | 1.120.000 |
8 | Bông khoáng Thái Lan RL970-T120 | 600*5000*50 | 18 | Cuộn | 750.000 | 750.000 |
9 | Prorox WM950-80 SA – T80 lưới thép | 600*5000*50mm + Wire mess | Đang cập nhật | Cuộn | 670.000 | 670.000 |
10 | Prorox WM960-70 SA – T100 lưới thé | 600*5000*50mm + Wire mess | Đang cập nhật | Cuộn | 760.000 | 760.000 |
11 | Prorox WM970-120 SA – T120 lưới thép | 600*5000*50mm + Wire mess | Đang cập nhật | Cuộn | 940.000 | 940.000 |
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro330 -T40, | 600*1200*50*6 | 40 | Kiện | 540.000 | 540.000 |
2 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro350 -T60, | 600*1200*50*6 | 60 | Kiện | 660.000 | 660.000 |
3 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro370 -T80, | 600*1200*50*6 | 80 | Kiện | 810.000 | 810.000 |
4 | Bông khoáng kiện Thái Lan Pro380 -T100, | 600*1200*50*6 | 100 | Kiện | 935.000 | 935.000 |
5 | Bông khoáng kiện RockPro 120, | 600*1200*50*6 | 120 | Kiện | 1.060.000 | 1.060.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m3) | ĐVT | Hà Nội (VNĐ) | TP. HCM (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng cuộn Byucksan T80 D25 | 1.000*10.000*25 | 20 | Cuộn | 640.000 | Liên hệ |
2 | Bông khoáng cuộn Byucksan T80 D50 | 1.000*5.000*50 | 20 | Cuộn | 610.000 | Liên hệ |
3 | Bông khoáng cuộn Byucksan T80 D75 | 1.000*3.000*75 | 18 | Cuộn | 580.000 | Liên hệ |
4 | Bông khoáng cuộn Byucksan T100 D25 | 1.000*10.000*25 | 25 | Cuộn | 730.000 | Liên hệ |
5 | Bông khoáng cuộn Byucksan T100 D50 | 1.000*5.000*50 | 25 | Cuộn | 700.000 | Liên hệ |
6 | Bông khoáng cuộn Byucksan T100 D75 | 1.000*3.000*75 | 22.5 | Cuộn | 660.000 | Liên hệ |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo. Khách hàng lấy số lượng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng luonjg (kg/m3) | ĐVT | Hà Nội | TP. HCM |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông khoáng kiện Byucksan T80 D50 | 600*1200*50*6 | 80 | Kiện | 570.000 | Liên hệ |
2 | Bông khoáng kiện Byucksan T80 D75, | 600*1200*75*4 | 80 | Kiện | 570.000 | Liên hệ |
3 | Bông khoáng kiện Byucksan T100 D50, | 600*1200*50*6 | 100 | Kiện | 650.000 | Liên hệ |
4 | Bông khoáng kiện Byucksan T100 D75, | 600*1200*75*4 | 100 | Kiện | 650.000 | Liên hệ |
Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ với Cách Nhiệt An Tâm để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ và nhận được chính sách GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT.
Sản phẩm bông khoáng Rockwool (MM) | Quy cách đóng gói | Nhiệt độ (độ C) | Đơn giá
(VNĐ/ kiện) |
---|---|---|---|
TT40 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 250 | 358.000 |
TT50 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 300 | 382.000 |
TT60 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 350 | 428.000 |
TT80 size: 600 x 1200x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 450 | 472.000 |
TT100 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 650 | 554.000 |
TT120 size: 600 x 1200 x 50 | 1 kiện = 6 tấm = 4.32 m2 | 850 | 628.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính tham khảo, Chi tiết vui lòng liên hệ số HOTLINE:
Bông khoáng Rock Wool là gì?
Bông khoáng là vật liệu cách nhiệt, cách âm hay còn được gọi là bông sợi khoáng rockwool hoặc là bông khoáng cách nhiệt, cách âm và len đá. Sản phẩm bông khoáng rockwool được sản xuất từ 2 hỗn hợp là đá Basalt và quặng xỉ bằng phương pháp nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi quá trình nung nóng kết thúc người ta sẽ đem hỗn hợp đưa đi xử lý để cho những sợi khoáng liên kết lại với nhau để thành dạng tấm, khối, cuộn hay dạng ống tùy theo nhu cầu của thị trường và khách hàng.
Ưu điểm của bông khoáng:
Nguyên liệu
Với nguyên liệu sản xuất chính là đá basalt và quảng xỉ không pha thêm bất kỳ tạp chất nào khác. Do đó bông khoáng rockwool có khả năng cách âm, cách nhiệt, chịu lửa tốt hơn hẳn so với những vật liệu cách âm, cách nhiệt thông thường.
Hê số dẫn nhiệt
Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ nhỏ hơn 0,045 m.oK/W do đó bông khoáng rockwool có khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt.
Cấu trúc của bông khoáng rockwool được sản xuất theo dạng sợi, với tỷ trọng cao, giữa các sợi bông khoáng có chứa các túi khí, do đó sản phẩm này có khả năng cách âm hiệu quả cao. Chính vì vậy đối với những khách hàng đang cần tìm cho mình một sản phẩm cách âm tốt thì bông sợi khoáng rockwool sẽ là một sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo. Sử dụng bông khoáng rockwool sẽ giúp bạn giảm tối đa tiếng ồn, độ khuếch âm của mái, vách và trần.
Một trong những ưu điểm nổi bật mà bông khoáng rockwool mang đến cho người sử dụng đó chính là khả năng chống cháy, không bắt lửa. Khả năng chịu nhiệt độ cao của bông khoáng rockwool lên đến 650 độ C.
An toàn với con người và môi trường
Bông khoáng rockwool được sản xuất hoàn toàn từ các nguyên liệu thiên nhiên có tính hóa học và sinh học trơ, không có chất CFC cũng như HCFC. Vì vậy sản phẩm này rất an toàn, không gây độc hại cho con người và môi trường thiên nhiên. Ngoài ra bông sợi khoáng rockwool còn có khả năng tái chế.
Chống thấm
So với các dòng sản phẩm các âm, cách nhiệt khác sản phẩm bông khoáng cũng có đặc tính không thấm nước, không ẩm mốc và không mùi.
Độ bền cao
Do bông khoáng rockwool được làm từ đá Basalt, vì thế mà sản phẩm này có độ bền và ổn định theo thời gian, bạn sẽ không cần phải thay thế sản phẩm theo định kỳ mà chỉ cần lắp đặt 1 lần và dùng mãi mãi. Sản phẩm có thể sử dụng được ở cả 2 điều kiện khắc nghiệt nhất đó chính là nhiệt độ rất cao và rất thấp.
Sử dụng bông sợi khoáng rockwool còn giúp bạn có thể đảm bảo sự cân bằng năng lượng, đặc biệt còn có khả năng bảo vệ cấu trúc của các tòa nhà tránh khỏi những tác động từ thiên nhiên gây ra bằng việc cắt giảm các năng lượng dùng để sưởi ấm hoặc làm mát của một tòa nhà.
Các loại bông sợi khoáng rockwool trên thị trường
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại bông sợi khoáng rockwool đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Tuy nhiên trên thực tế người tiêu dùng chủ yêu biết và sử dụng 3 loại bông khoáng sau đây.
- Bông khoáng dạng tấm
- Bông sợi khoáng dạng cuộn
- Bông khoáng rockwool dạng ống định hình
Xem thêm: Tấm panel Rockwool
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0943.44.22.07 Mr. Định
0911.78.28.28 Ms. Thúy
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Ms. Phương
0933.156.195 Ms. Tiên
0707.34.36.39 Mrs. Hảo
*Chi nhánh miền Bắc:
08 42 8082 88 Ms.Thảo
08.47.80.82.88 Ms.Thảo Vũ
08.49 80 82 88 Mrs.Hùng
0901.47.66.67 Ms.Uyên
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
An Tâm Cách Nhiệt –
Bảng báo giá bông khoáng Rock Wool An Tâm Cập nhật T5-2022. Báo giá đúng thị trường, chất lượng đúng theo nhà sản xuất, thời gian sử dụng theo tiêu chuẩn của NSX.