Cập nhật vào 23/09/2024 bởi An Tâm Cách Nhiệt
An Tâm gửi đến quý khách bảng báo giá tôn xốp Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á,… mới nhất để quý khách tham khảo. Cùng các thông tin chi tiết, liên quan nhất về loại tôn đang là lựa chọn số 1 cho mái tôn chống nóng hiện nay như: thông số kỹ thuật, ưu nhược điểm của các loại tôn xốp, các nhà máy sản xuất uy tín nhất cũng như địa chỉ cung ứng uy tín hiện nay…
Tôn xốp là gì?
Tôn xốp là 1 trong những loại tôn được sử dụng nhiều nhất để lợp mái hiện nay. Tôn xốp giúp cách nhiệt, chống nóng, che nắng che mưa được xem là giải pháp hoàn hảo chống lại thời tiết nắng nóng, oi bức. Đặc biết thích hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam, được nhiều gia đình yêu thích và lựa chọn.
Tôn Hòa Phát chất lượng như thế nào?
Công ty TNHH Tôn Hòa Phát là 1 thành viên của tập đoàn Hòa Phát (HPG). Tôn Hòa Phát được thành lập đầu năm 2016, chuyên sản xuất các sản phẩm như: Thép cuộn tẩy gỉ/ Cán nguội (full hard)/ Mạ kẽm/ Mạ hợp kim nhôm kẽm/ Mạ màu. Đây là dự án mới của Tôn Hòa Phát mang tên “Tổ hợp nhà máy cán nguội”. Đây chính là bước đi quan trọng của Tôn Hòa Phát trong việc khép kín chuỗi giá trị gia tăng các sản phẩm tôn Hòa Phát liên quan đến nhóm ngành cốt lõi là Thép. Trích Nguồn: https://www.hoaphat.com.vn
Là một trong những ông lớn trong ngành sản xuất sắt thép, các sản phẩm của Hòa Phát luôn được người tiêu dùng ưa chuộng và đánh giá cao. Tuy nhiên, tôn Hòa Phát lại là 1 trong những sản phẩm mới được phát triển vào năm 2016. Do đó, đứng trước dòng sản phẩm này nhiều người tiêu dùng còn chưa rõ cũng như hay hỏi liệu tôn Hòa Phát có chất lượng hay không?
Theo như đánh giá của người tiêu dùng, các kiến trúc sư sau khi đã mua và trải nghiệm các sản phẩm của Tôn Hòa Phát: tôn tẩy gỉ, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu… Các sản phẩm trên đều có chất lượng vượt trội, đáp ứng được yêu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu sang nước ngoài như EU, Mỹ.
Các sản phẩm của Tôn Hòa Phát đều đáp ứng đủ các tiêu chuẩn JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; ASTM A792 Hoa Kỳ; BS EN 10346: 2009 Châu Âu; AS 1397:2001; … Đồng thời trong quá trình sản xuất được giám sát nghiêm ngặt qua từng khâu. 100% sản phẩm đều tuân thủ nghiêm các quy định về môi trường và hướng đến bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Cũng chính với chất lượng vượt trội mà sản lượng sản xuất của tôn Hòa Phát cũng tăng trưởng một cách vượt trội. Đơn vị trở thành đối tác chính cho nhiều nhà thầu khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam Việt Nam. Do đó, nếu bạn còn đang băn khoăn tôn Hòa Phát có chất lượng không thì đánh giá của người tiêu dùng chính là câu trả lời chính xác nhất.
Tôn Hòa Phát có những sản phẩm tôn nào?
1) Tôn cuộn tẩy gỉ Hòa Phát
Tôn cuộn tầy gỉ Hòa Phát được sản xuất theo các thông số kỹ thuật sau:
Tiêu chuẩn chất lượng | SAE 1006, JIS G 3131 SPHC |
Chiều rộng khổ tôn (mm) | 650- 1.250 |
Độ dày tôn (mm) | 1,2- 4,0 |
Đường kính trong cuộn (mm) | 610 (± 10) |
Đường kính ngoài cuộn (mm) | ≤ 2.000 |
Khối lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 25 |
2) Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn cuộn mạ kẽm thương hiệu Hòa Phát được sản xuất theo các thông số kỹ thuật sau:
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3302, BSEN 10346, AS 1397, ASTM A653- A653M |
Độ bền kéo (N/mm2) | ≥ 270 |
Độ dày thép nền (mm) | 0.25– 3.0 |
Chiều rộng khổ tôn (mm) | 750– 1250 |
Đường kính trong cuộn (mm) | 508 (± 10), 610 (± 10) |
Đường kính ngoài cuộn (mm) | 900 ≤ Ø ≤ 2.000 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 25 |
Khối lượng lớp mạ kẽm | Z060– Z350 |
Độ uốn | ≤ 2T |
3) Tôn kẽm màu Hòa Phát
Tôn kẽm màu của Hòa Phát được sản xuất theo các thông số kỹ thuật sau:
Tiêu chuẩn chất lượng | IS G3322 và JIS G3312, ASTM A755, A755M, BS EN 10169, AS 2728 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 10 |
Độ bền kéo (N/mm2) | ≥ 270 |
Độ dày thép (mm) | 0,15– 0,8 |
Độ uốn | ≤ 3T |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100 DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng tôn | 32– 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn sử dụng | Epoxy, Super Polyester, PVDF, Polyester |
4) Tôn lạnh (Tôn cuộn mạ nhôm kẽm) Hòa Phát
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3321, AS 1397, ASTM A792-A972M, BSEN 10346 |
Độ bền kéo (N/mm2) | ≥ 270 |
Độ dày thép nền (mm) | 0,15– 1,5 |
Chiều rộng khổ tôn (mm) | 750– 1250 |
Đường kính trong cuộn tôn (mm) | 508 (±10), 610 (±10) |
Đường kính ngoài cuộn tôn (mm) | 900 ≤ Φ ≤ 2000 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 25 |
Khối lượng lớp mạ kẽm | AZ040 – AZ2000 |
Độ uốn | ≤2T |
5) Tôn lạnh màu Hòa Phát
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS G3322 và JIS G3312, ASTM A755, A755M, BS EN 10169, AS 2728 |
Trọng lượng cuộn tôn (tấn) | ≤ 10 |
Độ bền kéo (M/mm2) | ≥ 270 |
Độ dày thép (mm) | 0,15– 0,8 |
Độ uốn | ≤ 3T |
Độ cứng bút chì: | ≥ 2H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng tôn | 32– 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn sử dụng | Epoxy, Polyester, PVDF, Super Polyester |
6) Tôn cán sóng Hòa Phát
Tôn cán sóng Hòa Phát gồm có nhiều loại sóng như: tôn công nghiệp 5 sóng, tôn cán sóng 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn cán sóng 13 sóng la phông, sóng cliplock,…
7) Tôn cách nhiệt Hòa Phát
Tôn cách nhiệt của Tôn Hòa Phát có chất lượng tốt, độ bền cao, dễ thi công, giá thành cạnh tranh
8) Tôn Sóng ngói Hòa Phát
Tôn sóng ngói Hòa Phát có rất nhiều màu để bạn lựa chọn như: màu nâu đất, màu xanh, màu đỏ tươi, đỏ đô,…
Thông số kỹ thuật tôn xốp Hòa Phát
Kích thước tôn (mm) | Từ 0.4 đến 0.7 mm |
Độ dày lớp mạ kẽm (g/m2) | Từ 244 (g/m²) đến 305 (g/m²) |
Bề mặt tôn | Phủ 1 lớp polyester ( Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester ) lên bề mặt tôn xốp |
Chất liệu tôn (kg/m3) | Làm từ xốp với mật độ 15 – 25 (kg/m³) |
Chiều rộng tôn (m) | 1 mét |
Độ dày tôn (mm) | 50, 75, 100, 125, 150 (mm) |
Màu sắc tôn | Với 12 màu phổ biến, nhưng sử dụng nhiều nhất là: xanh, đỏ, nâu, … |
Giá đại lý tôn xốp Hòa Phát 2023 cập nhật mới nhất
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát | |
Độ Dày Tôn PU | Đơn Giá (VNĐ/m) |
3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát | ||
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
3 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 |
4 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5 dem | 4.4 | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát | ||
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
2 dem 40 | 2.1 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.6 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.0 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.5 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.8 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.5 | 74.000 |
Bảng giá tôn Hòa Phát mới nhất 2021. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp An Tâm để có báo giá mới nhất tôn Hòa Phát. Hotline: 0901.37.34.39
An Tâm- Địa chỉ bán tôn xốp Hòa Phát 2023 uy tín chất lượng
Công ty TNHH Cách Âm Chống Nóng An Tâm chuyên cung cấp các loại tôn xốp Hòa Phát, Hoa Sen, … và nhiều loại tôn, panel cách nhiệt khác. Với hơn 5 năm kinh nghiệm trong việc thi công tôn cách nhiệt, panel cách nhiệt từ các công trình dân dụng cho đến các công trình nhà máy, sản xuất. An Tâm đảm bảo chất lượng thi công cũng như am hiểu chuyên sâu về mặt kỹ thuật nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 1420 Vườn Lài (Nối Dài) Phường An Phú Đông Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0911.78.28.28 Mr. Dương
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Mr. Vi
0933.156.195 Ms. Tiên
0938.87.34.39 Ms Lan
0847.33.28.28 Ms. An
0707.34.36.39 Mr. Ry
0901.476.667 Ms. An
0838.14.28.28 Ms. Phương Thi
*Chi nhánh miền Bắc:
0921 38 28 28 Mr.Hùng
084 533 28 28 Ms.Ngọc
0842 808 288 Ms.Quỳnh
0847 808 288 Ms.Tuyết