Bê tông khí chưng áp là gì? Giá bao nhiêu hiện nay?

Bê tông khí chưng áp là gì? Giá bao nhiêu hiện nay?
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật vào 16/04/2024 bởi An Tâm Cách Nhiệt

Gạch Bê tông khí chưng áp là loại VLXD được sử dụng nhiều trong quá trình thi công xây dựng nhằm xây fựng các kết cấu tường bao ngoài và trong. Nếu bê tông cốt thép ở vị trí số 1 trên Trái Đất về kết cấu xây thô. Thì bê tông chưng áp cũng thuộc danh sách hàng đầu về vật liệu nhẹ xây tường vách và các kết cấu phụ trợ khác.

Bê tông khí chưng áp là gì?

Bê tông khí chưng áp là gì?

Nguồn gốc bê tông khí

Nguồn gốc bê tông khí

Bê tông khí chưng áp ra đời vào giữa những năm 1920. Tính đến năm 2022 thì lịch sử hình thành và phát triển đã lên tới gần 100 năm. Với lịch sử lâu đời được sử dụng bởi hàng triệu các công trình lớn nhỏ trên khắp thế giới. Và người phát minh ra vật liệu này là Kỹ sư- Kiến trúc sư người Thụy Điển Johan Axel Eriksson.

Bê tông khí tiếng Anh gọi là gì?

các loại bê tông khí

Bê tông khí có tên gọi quốc tế như sau:

  • AAC viết tắt của Autoclaved aerated concrete
  • ACC viết tắt của Autoclaved cellular concrete
  • ALC viết tắt của cụm từ Autoclaved lightweight concrete

Tên viết tắt bê tông khí chưng áp tiếng Anh dùng chung cho các vật liệu này là AAC.

Bê tông khí chưng áp hiện có hai dòng sản phẩm chính:

  • Gạch bê tông khí chưng áp AAC
  • Tấm bê tông nhẹ ALC lắp ghép

Gạch bê tông khí chưng áp là gì?

Gạch bê tông khí chưng áp

Gạch bê tông khí chưng áp là dòng gạch dùng để xây kết cấu tường bao ngoài hoặc tường vách ngăn bên trong. Đồng thời, chính là loại gạch cách nhiệt siêu nhẹ có khả năng chống nóng gấp gần 8 lần gạch thường. Chỉ số về tiêu chuẩn chống cháy cao nhất hiện nay đạt ở mức EI240 tức gấp 2 lần gạch chịu lửa thông thường.

Gạch bê tông khí chưng áp còn có các tên gọi: Gạch siêu nhẹ, Gạch bê tông nhẹ, Gạch AAC.

Tấm bê tông khí chưng áp là gì?

Tấm bê tông khí chưng áp

Trong quá trình làm chủ dây truyền sản xuất từ nước CHLB Đức, luôn đi kèm là sự tìm tòi và đột phá mới. Tấm bê tông khí chưng áp –Tấm bê tông nhẹ ALC chính là một sản phẩm như vậy. Tấm bê tông khí chưng áp mang trong mình toàn bộ những đặc điểm nổi bật từ bê tông khí chưng áp:

  • Khả năng cách âm, cách nhiệt.
  • Khả năng chống cháy.
  • Trọng lượng siêu nhẹ chỉ gần bằng 1/3 so với vật liệu xây thô thông thường.
  • Khả năng chống thấm.

Tấm panel ALC hay Tấm bê tông nhẹ ALC được nâng cấp khi kết hợp lưới thép gia cường. Lưới lớp thép gia cường 2 lớp cùng lớp bảo vệ cốt thép chống ăn mòn tạo ra kết cấu bê tông nhẹ cốt thép. Sự ra đời của tấm bê tông nhẹ ALC giúp cho việc xây dựng dễ dàng, nhanh chóng hơn.

Với kích thước tấm panel ALC lớn có thể dễ dàng xử lý hay cắt gọn ngay tại công trường. Việc thi công lắp ghép dễ dàng khi liên kết bằng ngàm âm dương giữa 2 bên tấm panel. Sử dụng tấm panel ALC lắp ghép sẽ là giải pháp tối ưu cho công trình: nhà lắp ghép, nhà tiền chế, nhà công nghiệp v.v..

Tấm bê tông khí chưng áp là 1 sản phẩm dạng tấm panel. Thường có hình dạng chữ nhật chiều dài giới hạn từ 120 tới 480 cm tùy thuộc khẩu độ lắp ghép. Chiều rộng là 0.6 m, chiều dày của tấm bê tông gồm các kích thước: 7.5 cm, 10cm, 15cm và 20cm.

Hiện nay tại Việt Nam, tấm bê tông khí chưng áp thường được gọi là tấm bê tông nhẹ ALC, Tấm panel ALC, Tấn sàn bê tông nhẹ ALC v.v…

Quy trình sản xuất tấm bê tông khí chưng áp

Quy trình sản xuất tấm bê tông khí chưng áp

Gạch AAC được sản xuất từ vật liệu xi măng, cát nghiền mịn, vôi, nước và chất tạo khí (có thể thay cát bằng khoáng silic hoạt tính như xỉ bazơ dạng nghiền mịn). Hỗn hợp vật liệu sẽ được trộn đều và tạo hình bằng khuôn thép.

Trong thời gian bắt đầu đông kết, phản ứng sinh khí tạo các lỗ rỗng kín làm cho hỗn hợp bê tông trương và nở ra, nhờ đó bê tông có khối lượng thể tích thấp.

Sau khi đóng rắn sơ bộ, bê tông khí chưng áp được tháo khuôn. Dùng dây cắt thành từng block theo kích thước yêu cầu và được đưa vào thiết bị chưng áp (Autoclave). Tại đó sản phẩm sẽ tăng cường độ trong môi trường hơi nước bão hoà có nhiệt độ và áp suất cao.

Quy cách đóng gói của Tấm và gạch bê tông chưng khí

Quy cách đóng gói của Tấm và gạch bê tông chưng khí

Gạch xây hệ tường bê tông khí chưng áp

Chiều dài (mm) Chiều rộng (mm) Chiều cao (mm) Thông số kỹ thuật
600 200 75 Tỷ trọng: 500- 850kg/m3

Cương độ nén: 4- 7.5Mpa

Đạt tiêu chuẩn Quốc gia: TCVN: 7959:2011

200 100
200 125
300 150
400 175
400 200
400 250

Gạch tấm – tấm panel làm tường ngăn, tường bao che

  • Kích thước: 1200 mm– 4800 mm*600 mm*50- 200 mm.
  • Khối lượng thể tích khô: 460- 750 kg/M3.
  • Khối lượng thể tích tự nhiên: 500- 830 kg/M3.
  • Cường độ nén: 3.0- 7.5 Mpa.
  • Hệ số cách nhiệt: 0.11- 0.18 W/mK.
  • Hệ số chống cháy: 2- 4h.
  • Hệ số cách âm: 32- 48 Decibel.

Ưu điểm của gạch bê tông khí chưng áp siêu nhẹ

Ưu điểm của gạch bê tông khí chưng áp siêu nhẹ

Sự kết hợp khả năng cách nhiệt và kết cấu nhẹ trong một vật liệu cho xây tường, sàn và mái chính là ưu điểm của dòng sản phẩm này. Đặc tính di động, trọng lượng nhẹ của nó giúp dễ dàng di chuyể, cắt, cạo và tạo hình, dễ dàng sử dụng đinh vít.

Đồng thời cho phép nó được định tuyến để tạo ra các đường ống dẫn điện, dẫn nước có đường kính nhỏ hơn. Điều này mang lại cho nó sự linh hoạt trong thiết kế và xây dựng giúp điều chỉnh dễ dàng tại hiện trường.

Độ bền và độ ổn định kích thước: Là vật liệu gốc bê tông, gạch AAC chống nước, chống thấm, thối, mốc, nấm mốc và côn trùng. Khả năng chống cháy tuyệt vời, với gạch AAC dày 200 mm đạt được chống cháy 4 giờ đồng hồ (hiệu suất thực tế vượt quá mức đó và đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm trong tối đa tám giờ).

Ngoài ra bởi vì nó không cháy, nó sẽ không bắt lửa hoặc tạo ra khói độc hại.

Gạch AAC với trọng lượng nhẹ có nghĩa là các giá trị tải trọng có thể so sánh với các bức tường khung thông thường, giảm kết cấu nền móng. Tường xây bằng gạch AAC cung cấp độ kín khí và không dễ bắt lửa.

Trọng lượng nhẹ của gạch AAC cũng giúp giảm thiểu âm thanh cao cho sự riêng tư, cản tiếng ồn bên ngoài và từ các phòng khác khi được sử dụng làm tường ngăn bên trong.

Nhược điểm của gạch bê tông khí chưng áp viglacera

Gạch bê tông khí chưng áp ít phổ biến rộng rãi như hầu hết các sản phẩm bê tông đặc. Vì nó có cường độ thấp hơn hầu hết các hệ thống bê tông đặc. Trong các ứng dụng chịu lực, nó thường phải được gia cố thêm. Đồng thời sản phẩm cũng yêu cầu 1 lớp vữa tô trát hoàn thiện bảo vệ như gạch thông thường.

Tiêu chuẩn Bộ Xây Dựng về gạch bê tông khí chưng áp

Tiêu chuẩn Bộ Xây Dựng về gạch bê tông khí chưng áp

Theo Viện vật liệu xây dựng– Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn của gạch bê tông khí chưng áp phải đảm bảo những tiêu chuẩn như sau:

Về hình dạng

Gạch cách âm khí chưng áp có hình khối chữ nhật, mặt đầu (6) có thể phẳng hoạc lõm và lồi để ghép khóa khi xây dựng.

Kích thước được giới hạn như sau:

► Chiều dài của gạch không lớn hơn 1.5 m.

► Chiều rộng của gạch không được lớn hơn 0.6 m.

► Chiều cao của gạch không được lớn hơn 1 m.

Yêu cầu về kỹ thuật

Độ sai lệch về kích thước cho phép của gạch:

Độ khuyết tật ngoại quan của gạch bê tông khí chưng áp:

Về cường độ nén và khối lượng thể tích khô của gạch bê tông khí chưng áp phải theo bảng sau:

Độ co khô của gạch bê tông khí chưng áp không được >0.2 mm/m.

Ứng dụng của bê tông khí chưng áp

Ứng dụng của bê tông khí chưng áp

Bê tông khí chưng áp Viglacera- Vật liệu xây dựng hàng đầu cho ngôi nhà bạn, ứng dụng được cho mọi khu vực của công trình:

✔️ Ứng dụng làm mái lợp

✔️ Ứng dụng làm nền, sàn

✔️ Ứng dụng làm vách ngăn

✔️ Ứng dụng làm tường bao

✔️ Ứng dụng làm tấm ốp lót cách nhiệt, chống nóng

✔️ Ứng dụng làm cửa ra vào, lanh tô cửa sổ,…

Độ bền của bê tông khí chưng áp cũng như sự linh hoạt trong ứng dụng đã mang đến nhiều tác dụng khi sử dụng trong tất cả các công trình từ nhà ở dân dụng, biệt thự, các tòa cao ốc, nhà xưởng công nghiệp,… Việc sử dụng giải pháp vật liệu xanh- Bê tông khí chưng áp sẽ giúp tiết kiệm thời gian thi công, giảm trọng lượng công trình, chống chịu trước sự khắc nghiệt của thời tiết và các tình huống nguy hiểm.

Bê tông khí chưng áp giá bao nhiêu?

SẢN PHẨM GIÁ (VNĐ) ĐƠN VỊ
Tấm panel bê tông nhẹ CLC 2 cốt thép D4 – S10, kích thước 100*600*1200 mm, trọng lượng 62- 68 kg/tấm. 384.000 m2
Tấm panel bê tông nhẹ CLC 1 cốt thép D4 – T10, kích thước 100*600*1200 mm, trong lượng 60- 65 kg/tấm. 303.000 m2
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) 1 lớp thép D4, kích thước 100*600*1200 mm, trọng lượng 50- 55 kg/tấm. 391.000 m2
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) 2 lớp thép S4, kích thước 100*600*1200 mm, trọng lượng 52- 55 kg/tấm. 472.000 m2
Tấm bê tông xốp EPS làm tường kích thước 100*500*2000 mm, có 4 ngàm âm trọng lượng 80- 85 kg /m2 330.000 m2
Tấm bê tông xốp EPS lợp mái kích thước 30*300*1500 mm, 2 lớp lưới thủy tinh chịu lực, trọng lượng 35- 40 kg /m2 207.000 m2
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T10 kích thước 100*500*2000 mm 360.000 m2
Tấm panel bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T12 kích thước 120*500*2000 mm, cường độ nén 5.0 Mpa 720.000 m2
Tấm panel bê tông nhẹ mini xây tường có ngàm âm và dương, kích thước 600*300*150 mm (Dài*Cao*Rộng) Liên hệ tấm
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T10-60 (1200*600*100 mm) 253.000 m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T15-60 (1200*600*150 mm) 325.000 m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T7-60-D3 (2600*600*70 mm) 330.000 m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T10-60-D3 (2600*600*100 mm) tải trọng ≤ 240 kg/m² 357.000 m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T12-60-D3 (2600*600*120 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m² 379.000 m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T15-60-D3 (2600*600*150 mm) tải trọng ≤ 260 kg/m² 418.000 m2
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T7-60-D6 (2600*600*70 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m² 401.000 m2
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T10-60-D6 (2600*600*100 mm) tải trọng ≤ 450 kg/m² 423.000 m2
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T12-60-D6 (2600*600*120 mm) tải trọng ≤ 650 kg/m² 434.000 m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3300*600*100 mm, 2 lớp thép 910.800 tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3500*600*100 mm, 2 lớp thép 966.000 tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3600*600*100 mm, 2 lớp thép 993.600 tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3800*600*100 mm, 2 lớp thép 1.048.000 tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200*600*75 mm, 2 lớp thép 274.000 m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200*600*100 mm, 2 lớp thép 345.000 m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200*600*150 mm, 2 lớp thép 503.000 m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500*600*75 mm, 2 lớp thép 274.000 m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500*600*100 mm, 2 lớp thép 345.000 m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500*600*150 mm, 2 lớp thép 526.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*75 mm – 3000*600*75 mm, 2 lớp thép 4.350.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*100 mm – 4800*600*100 mm, 2 lớp thép 4.150.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*150 mm – 4800*600*150 mm, 2 lớp thép 3.950.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*200 mm – 4800*600*200 mm, 2 lớp thép 3.850.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 1500*600*50 mm – 2200*600*50 mm, 1 lớp thép 3.800.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*75 mm – 3000*600*75 mm, 1 lớp thép 3.600.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600x 100 mm – 3300*600*100 mm, 1 lớp thép 3.400.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*150 mm – 3300*600*150 mm, 1 lớp thép 3.300.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200*600*200 mm – 3300*600*200 mm, 1 lớp thép 3.200.000 m3
Tấm bê tông khí chưng áp 1200*600*50 mm, 1 lớp thép 155.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1200*600*75 mm, 1 lớp thép 210.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1200*600*100 mm, 1 lớp thép 260.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1200*600*150 mm, 1 lớp thép 360.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500*600*50 mm, 1 lớp thép 155.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500*600*75 mm, 1 lớp thép 210.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500*600*100 mm, 1 lớp thép 260.000 m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500*600*150 mm, 1 lớp thép 360.000 m2
Keo xử lý mối nối tấm panel bê tông nhẹ dạng tuýp 600 ml 200.000 tuýp
Keo AB xây dựng lắp ghép tấm bê tông nhẹ ALC, tấm bê tông xốp EPS, tấm bê tông khí chưng áp 110.000 kg
Keo bọt nở selfoam dùng cho tấm panel bê tông nhẹ 150.000 chai
Súng bắn foam 490.000 cây
Lưới thủy tinh gia cường cuộn dài 100 m*rộng 1m 1.120.000 cuộn
Thép râu câu tường bát thép râu tường tấm bê tông nhẹ kích thước 240*40*23*0.7 mm 2.200 cái
Nẹp bắt tấm panel 304*40*23*0.3 mm 1.900 cái
Vữa xây gạch bọt khí, gạch bê tông khí chưng áp 25kg 122.000 bao
Vữa xây tô trát trộn sẵn cho tấm bê tông nhẹ 25kg 126.000 bao

Lưu ý: Bảng giá bê tông nhẹ trên chưa bao gồm VAT, giá vận chuyển.

Tùy vào các công trình và số lượng mà giá có thể rẻ hơn. Quý khách cần báo giá tấm panel bê tông nhẹ, vui lòng liện hệ Hotline/Zalo 0901.37.34.39 Ms. Thủy để biết thêm chi tiết.

Địa chỉ báo giá tấm panel bê tông nhẹ giá tốt

cách nhiệt an tâm

Cách nhiệt An Tâm là đơn vị uy tín chuyên cung cấp tấm panel, tôn cách nhiệt cách âm. Ngoài ra chúng tôi còn có dịch vụ thi công phòng lạnh, kho lạnh cách nhiệt tùy thuộc vào yêu cầu nhiệt độ của quý khách.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ qua thông tin:

Thông tin liên hệ: 

CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội

Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:

*Chi nhánh miền Nam:

0901.37.34.39  Ms. Thủy 

0943.44.22.07 Mr. Định

0911.78.28.28 Ms. Thúy

0911 78 86 68 Ms. Khánh

0934 090 593 Ms. Sinh

0933.156.195 Ms. Tiên

0707.34.36.39 Mrs. Hảo

*Chi nhánh miền Bắc:

08 42 8082 88 Ms.Thảo

08.47.80.82.88 Ms.Thảo Vũ

08.49 80 80 82 Mrs.Hùng

0901.47.66.67 Ms.Uyên

Email: cachamchongnong@gmail.com

Website: https://cachnhietantam.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trang web Cách Nhiệt An Tâm sử dụng cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt nhất. Bằng cách "Chấp nhận", bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của Cách Nhiệt An Tâm. Chân thành cám ơn bạn!