Cập nhật vào 16/11/2022 bởi An Tâm Cách Nhiệt
Đại lý bán lẻ Alu Alcorest top 3 bán mua tấm nhôm Alcorest trên cả nước với các tổng kho điều tiết xịn xò xung quanh TPHCM, xung quanh Hà Nội.
Aluminium Alcorest là gì?
Alcorest là loại tấm ốp nhôm nhựa aluminium, tấm aluminum hay còn gọi là tấm ốp alu hay tấm alu.
Là sản phẩm được đầu tư về máy móc, công nghệ, chất lượng và các tiêu chuẩn tốt nhất tại thị trường Việt Nam nên sản phẩm Alu Alcorest luôn được khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng cũng như giá cả luôn tốt hơn các sản phẩm nhập khẩu hoặc các thương hiệu nước ngoài.
Tấm Alu Alcorest được cấu tạo 6 lớp theo thứ tự: Lớp phim bảo vệ > Lớp nhôm màu (PVDF/FET) > Lớp keo cao phân tử > Lớp lõi nhựa > Lớp keo cao phân tử > Lớp nhôm đáy.
Ưu điểm của tấm Alu Alcorest
- Cách âm tốt (tốt hơn gỗ, sắt, thép,…)
- Chống mối mọt, chống cháy lan, chống ăn mòn,…
- Chống chịu khá tốt trước thời tiết khắc nghiệt
- Đa dạng về mẫu mã, màu sắc,…
- Dễ dàng thi công, vận chuyển
Thông số kỹ thuật tấm alu Alcorest
1. Tấm alu Alcorest ngoài trời (PVDF)
Độ dày lớp sơn phủ (PVDF) (µm) | ≥ 23 |
---|---|
Độ dày nhôm (mm) | 0.21; 0.3; 0.4; 0.5 |
Độ dày tấm (mm) | 3; 4; 5; 6 |
Lớp nhựa | Nhựa tái chế PE; Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE; Nhựa chống cháy cấp B1; |
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 1020*2040 1220*2440 1500*3000 |
2. Tấm Alu Alcorest trong nhà (PET)
Độ dày lớp sơn phủ (PET) (µm) | ≥ 14 |
---|---|
Độ dày nhôm (mm) | 0.06; 0.5; 0.18; 0.21; … |
Độ dày tấm (mm) | 2; 3; 4; 5 |
Lớp nhựa | Nhựa tái chế PE; Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE; Nhựa chống cháy cấp B1; |
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 1020*2040 1220*2440 |
Ứng dụng của tấm Alu Alcorest
- Làm bảng hiệu quảng cáo biển công ty, pano, poster, backdrop trong ngành quảng cáo, marketing
- Trang trí nội- ngoại thất cho nhà ở, văn phòng,…
- Dùng làm ốp mặt tiền nhà hay vách ngăn nội thất
- Có thể dùng làm trang trí thân xe, thân tàu, vỏ máy, thang máy cao ốc
- Làm ốp nội thất cho ô tô, tàu thuyền,…
- Làm cầu thang máy, đường ống, trần nhà, mái vòm,…
Phương pháp thi công tấm Alu Alcorest
Hiện nay có 2 cách phổ biến để thi công tấm ốp nhôm Alcorest gồm: soi rãnh bắt vít trực tiếp và gấp hộp bắn ke.
Phương pháp soi rãnh bắt vít trực tiếp
Đặc điểm:
- Thường áp dụng trong các công trình thi công trong nhà
- Độ dày tấm ốp nhôm từ 2– 3 mm, tấm ốp nhôm có độ dày nhôm dưới 0,21 mm
- Yêu cầu liên kết với khung xương thép phải thật chính xác
- Bề mặt tấm Alu bị xẻ rãnh nên dễ bị bong tróc, cong vênh hơn
- Bề mặt tấm nhôm khi hoàn thiện không được phẳng tuyệt đối
- Kỹ thuật thi công đơn giản, tiết kiệm nguyên vật liệu và phụ kiện
Ưu điểm:
- Thi công đơn giản
- Hao phí tấm ốp nhôm ít hơn
- Giá thành thấp
Phương pháp gấp hộp bắn ke
Đặc điểm
- Phương pháp này thường áp dụng cho các công trình thi công ngoài trời
- Tấm ốp nhôm Alu có độ dày nhôm từ 0.21 mm trở lên
- Phương pháp này giúp tăng độ căng, cứng và ổn định hơn cho bề mặt của công trình
- Bề mặt nhôm Alu màu không bị chia tách nên độ bền cao hơn
- Tấm Alu sau khi gia công và liên kết với khung xương thép không ảnh hưởng đến bề mặt công trình
- Yêu cầu thợ thi công phải có tay nghề cao.
Ưu điểm
- Độ bền cao
- Thẩm mỹ đẹp
Bảng giá Alu Alcorest 2022
1. Giá alu Alcorest trong nhà
Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm/ mm) | ||
---|---|---|---|---|
1020*2040 | 1220*2440 | 1500*3000 | ||
0.06 | 2 | 300.000 | ||
3 | 360.000 | |||
4 | 430.000 | |||
0.06 | 2 | 360.000 | ||
3 | 415.000 | |||
4 | 500.000 | |||
0.08 | 2 | 375.000 | ||
3 | 435.000 | |||
4 | 515.000 | |||
0.1 | 2 | 385.000 | ||
3 | 445.000 | |||
4 | 535.000 | |||
0.08 | 2 | 390.000 | ||
3 | 450.000 | |||
4 | 540.000 | |||
0.1 | 2 | 395.000 | ||
3 | 460.000 | |||
4 | 550.000 | |||
0.21 | 3 | 730.000 | 1.104.000 | |
4 | 810.000 | 1.224.000 | ||
0.08 | 2 | 365.000 | ||
3 | 420.000 | |||
4 | 505.000 | |||
0.15 | 3 | 720.000 | ||
4 | 810.000 | |||
0.3 | 3 | 1.120.000 | ||
4 | 1.220.000 | |||
0.06 | 2 | 255.000 | ||
3 | 320.000 | |||
4 | 400.000 | |||
0.1 | 2 | 255.000 | 363.000 | |
3 | 415.000 | |||
4 | 497.000 | |||
5 | 610.000 | |||
0.12 | 3 | 460.000 | ||
4 | 515.000 | |||
5 | 605.000 | |||
0.15 | 3 | 515.000 | ||
4 | 600.000 | |||
5 | 700.000 | |||
0.18 | 3 | 565.000 | 854.000 | |
4 | 645.000 | 975.000 | ||
5 | 730.000 | 1.104.000 | ||
6 | 830.000 | 1.255.000 | ||
0.21 | 3 | 700.000 | 1.058.000 | |
4 | 800.000 | 1.209.000 | ||
5 | 925.000 | 1.398.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
2. Giá Alu Alcorest ngoài trời
Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm/ mm) | ||
---|---|---|---|---|
1020*2040 | 1220*2440 | 1500*3000 | ||
0.21 | 3 | 560.000 | 800.000 | 1.209.000 |
4 | 614.000 | 878.000 | 1.327.000 | |
5 | 960.000 | 1.451.000 | ||
6 | 1.080.000 | 1.663.000 | ||
0.3 | 3 | 1.000.000 | 1.512.000 | |
4 | 1.060.000 | 1.602.000 | ||
5 | 1.160.000 | 1.754.000 | ||
6 | 1.280.000 | 1.935.000 | ||
0.4 | 4 | 1.260.000 | 1.905.000 | |
5 | 1.320.000 | 1.995.000 | ||
6 | 1.460.000 | 2.207.000 | ||
0.5 | 4 | 1.410.000 | 2.131.000 | |
5 | 1.500.000 | 2.268.000 | ||
6 | 1.640.000 | 2.479.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng màu Alcorest trong nhà, ngoài trời và màu đặc biệt
Mã màu Alu Alcorest trong nhà PET
Mã bảng màu Alu Alcorest- PET | Màu |
EV 2001 | Màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) |
EV 2002 | Màu trắng sứ (pure white) |
EV 2003 | Màu trắng sữa (matt white) |
EV 2004 | Màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) |
EV 2005 | Màu vàng nhũ (golden) |
EV 2006 | Xanh ngọc (jade silver) |
EV 2007 | Xanh tím (dark blue) |
EV 2008 | Xanh coban (telecom blue) |
EV 2009 | Xanh nước biển (cambridge blue) |
EV 2010 | Màu đỏ (red) |
EV 2011 | Màu cam (orange) |
EV 2012 | Màu vàng (yellow) |
EV 2014 | Xanh bưu điện (post green) |
EV 2015 | Xanh viettel (finland green) |
EV 2016 | Màu đen (black) |
EV 2017 | Màu xám (munirus) |
EV 2018 | Xanh lá cây (grass green) |
EV 2019 | Màu hồng (rose red) |
EV 2020 | Nâu cà phê (coffee bronze) |
Bảng màu Alu Alcorest ngoài trời PVDF
Mã bảng màu Alu Alcorest PVDF | Màu sắc |
EV 3001 | Màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) |
EV 3002 | Màu trắng sứ (pure white) |
EV 3003 | Màu trắng sữa (matt white) |
EV 3005 | Màu vàng nhũ (golden) |
EV 3006 | Xanh ngọc (jade silver) |
EV 3007 | Xanh tím (dark blue) |
EV 3008 | Xanh coban (telecom blue) |
EV 3010 | Màu đỏ (red) |
EV 3012 | Màu vàng (yellow) |
EV 3015 | Xanh viettel (finland green) |
EV 3016 | Màu đen (black) |
EV 3017 | Màu xám (munirus) |
EV 3035 | Xanh lá cây (grass green) |
EV 3038 | Màu hồng (rose red) |
Bảng màu Tấm ốp nhôm Alu màu đặc biệt
Mã bảng màu Alu Alcorest | Màu |
EV 2013 | Bạc xước (silver brushed) |
EV 2021 | Vân gỗ nhạt (walnut) |
EV 2024 | Đá đỏ (rose red) |
EV 2025 | Vân gỗ đậm (brown walnut) |
EV 2026 | Xước vàng (gold brushed) |
EV 2027 | Gỗ đỏ (red walnut) |
EV 2033 | Xước đen |
*Ghi chú: Kích thước chuẩn 2440*1220mm/ tấm, độ dày nhôm ~0.06mm, độ dày tấm: 2, 3, 4 mm. Giá tấm dao động từ 350.000 đến 500.000 VNĐ/ Tấm tùy vào độ dày và số lượng đơn đặt hàng.
Mua tấm Alcorest ở đâu uy tín chất lượng?
Cơ sở bán tấm Alu tốt nhất hiện nay đang bán tấm nhôm Alu Alcorest và các loại Alu khác tại tphcm, tỉnh bình dương và các tỉnh phía Nam Việt Nam. Ngoài ra ở khu vực xung quanh Hà Nội, Cách Nhiệt An Tâm vẫn có hàng gửi ngay cho bạn nhé! Vận tải, chuyển hàng đến tận nhà!
Với bảng màu Alu Alcorest trong nhà các bạn có thể lựa chọn cho mình màu sắc mà mình ưa thích nhe! Xin chào và hẹn gặp lại các bạn nhé!
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:
*Chi nhánh miền Nam:
0901.37.34.39 Ms. Thủy
0943.44.22.07 Mr. Định
0911.78.28.28 Ms. Thúy
0911 78 86 68 Ms. Khánh
0934 090 593 Ms. Phương
0933.156.195 Ms. Tiên
0707.34.36.39 Mrs. Hảo
*Chi nhánh miền Bắc:
08 42 8082 88 Ms.Thảo
08.47.80.82.88 Ms.Thảo Vũ
08.49 80 80 82 Mrs.Hùng
0901.47.66.67 Ms.Uyên
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com