Bảng màu Alu Alcorest trong nhà, ngoài trời và màu đặc biệt

Bảng màu alu alcorest trong nhà, ngoài trời và màu đặc biệt
5/5 - (7 bình chọn)

Cập nhật vào 16/11/2022 bởi An Tâm Cách Nhiệt

Bảng màu Alu Alcorest trong nhà trong bài viết này sẽ cung cấp cho bạn, hiểu rõ hơn về vật liệu, màu sắc và giá cả của nó trên thị trường hiện nay. Cách Nhiệt An Tâm chuyên cung cấp các vật liệu cách nhiệt, thi công kho lạnh, Aluminium giá sỉ cao cấp, hàng xịn từ hãng Alcorest.

Đại lý bán lẻ Alu Alcorest top 3 bán mua tấm nhôm Alcorest trên cả nước với các tổng kho điều tiết xịn xò xung quanh TPHCM, xung quanh Hà Nội.

Aluminium Alcorest là gì?

Aluminium alcorest là gì?

Alu Alcorest trong gia đình là tấm Alu cao cấp, được công ty Cách Nhiệt An Tâm chuyên dùng trong gia đình,và thường được sử dụng bên trong nhà.

Alcorest là loại tấm ốp nhôm nhựa aluminium, tấm aluminum hay còn gọi là tấm ốp alu hay tấm alu.

Là sản phẩm được đầu tư về máy móc, công nghệ, chất lượng và các tiêu chuẩn tốt nhất tại thị trường Việt Nam nên sản phẩm Alu Alcorest luôn được khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng cũng như giá cả luôn tốt hơn các sản phẩm nhập khẩu hoặc các thương hiệu nước ngoài.

Tấm Alu Alcorest được cấu tạo 6 lớp theo thứ tự: Lớp phim bảo vệ > Lớp nhôm màu (PVDF/FET) > Lớp keo cao phân tử > Lớp lõi nhựa > Lớp keo cao phân tử > Lớp nhôm đáy.

Ưu điểm của tấm Alu Alcorest

  • Cách âm tốt (tốt hơn gỗ, sắt, thép,…)
  • Chống mối mọt, chống cháy lan, chống ăn mòn,…
  • Chống chịu khá tốt trước thời tiết khắc nghiệt
  • Đa dạng về mẫu mã, màu sắc,…
  • Dễ dàng thi công, vận chuyển

Thông số kỹ thuật tấm alu Alcorest

1. Tấm alu Alcorest ngoài trời (PVDF)

Thông số tấm Alu Alcorest ngoài trời PVDF
Độ dày lớp sơn phủ (PVDF) (µm) ≥ 23
Độ dày nhôm (mm) 0.21; 0.3; 0.4; 0.5
Độ dày tấm (mm) 3; 4; 5; 6
Lớp nhựa Nhựa tái chế PE;
Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE;
Nhựa chống cháy cấp B1;
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 1020*2040
1220*2440
1500*3000

2. Tấm Alu Alcorest trong nhà (PET)

Tấm alu Alcorest trong nhà (PET)
Độ dày lớp sơn phủ (PET) (µm) ≥ 14
Độ dày nhôm (mm) 0.06; 0.5; 0.18; 0.21; …
Độ dày tấm (mm) 2; 3; 4; 5
Lớp nhựa Nhựa tái chế PE;
Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE;
Nhựa chống cháy cấp B1;
Kích thước tiêu chuẩn (mm) 1020*2040
1220*2440

Ứng dụng của tấm Alu Alcorest

  • Làm bảng hiệu quảng cáo biển công ty, pano, poster, backdrop trong ngành quảng cáo, marketing
  • Trang trí nội- ngoại thất cho nhà ở, văn phòng,…
  • Dùng làm ốp mặt tiền nhà hay vách ngăn nội thất
  • Có thể dùng làm trang trí thân xe, thân tàu, vỏ máy, thang máy cao ốc
  • Làm ốp nội thất cho ô tô, tàu thuyền,…
  • Làm cầu thang máy, đường ống, trần nhà, mái vòm,…

Phương pháp thi công tấm Alu Alcorest

Hiện nay có 2 cách phổ biến để thi công tấm ốp nhôm Alcorest gồm: soi rãnh bắt vít trực tiếp và gấp hộp bắn ke.

Phương pháp soi rãnh bắt vít trực tiếp

Đặc điểm:

  • Thường áp dụng trong các công trình thi công trong nhà
  • Độ dày tấm ốp nhôm từ 2– 3 mm, tấm ốp nhôm có độ dày nhôm dưới 0,21 mm
  • Yêu cầu liên kết với khung xương thép phải thật chính xác
  • Bề mặt tấm Alu bị xẻ rãnh nên dễ bị bong tróc, cong vênh hơn
  • Bề mặt tấm nhôm khi hoàn thiện không được phẳng tuyệt đối
  • Kỹ thuật thi công đơn giản, tiết kiệm nguyên vật liệu và phụ kiện

Ưu điểm:

  • Thi công đơn giản
  • Hao phí tấm ốp nhôm ít hơn
  • Giá thành thấp

Phương pháp gấp hộp bắn ke

Đặc điểm

  • Phương pháp này thường áp dụng cho các công trình thi công ngoài trời
  • Tấm ốp nhôm Alu có độ dày nhôm từ 0.21 mm trở lên
  • Phương pháp này giúp tăng độ căng, cứng và ổn định hơn cho bề mặt của công trình
  • Bề mặt nhôm Alu màu không bị chia tách nên độ bền cao hơn
  • Tấm Alu sau khi gia công và liên kết với khung xương thép không ảnh hưởng đến bề mặt công trình
  • Yêu cầu thợ thi công phải có tay nghề cao.

Ưu điểm

  • Độ bền cao
  • Thẩm mỹ đẹp

Bảng giá Alu Alcorest 2022

1. Giá alu Alcorest trong nhà

Giá alu Alcorest trong nhà 2022
Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (VNĐ/ tấm/ mm)
1020*2040 1220*2440 1500*3000
0.06 2 300.000
3 360.000
4 430.000
0.06 2 360.000
3 415.000
4 500.000
0.08 2 375.000
3 435.000
4 515.000
0.1 2 385.000
3 445.000
4 535.000
0.08 2 390.000
3 450.000
4 540.000
0.1 2 395.000
3 460.000
4 550.000
0.21 3 730.000 1.104.000
4 810.000 1.224.000
0.08 2 365.000
3 420.000
4 505.000
0.15 3 720.000
4 810.000
0.3 3 1.120.000
4 1.220.000
0.06 2 255.000
3 320.000
4 400.000
0.1 2 255.000 363.000
3 415.000
4 497.000
5 610.000
0.12 3 460.000
4 515.000
5 605.000
0.15 3 515.000
4 600.000
5 700.000
0.18 3 565.000 854.000
4 645.000 975.000
5 730.000 1.104.000
6 830.000 1.255.000
0.21 3 700.000 1.058.000
4 800.000 1.209.000
5 925.000 1.398.000

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

2. Giá Alu Alcorest ngoài trời

Bảng Giá Alu Alcorest ngoài trời 2022
Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (VNĐ/ tấm/ mm)
1020*2040 1220*2440 1500*3000
0.21 3 560.000 800.000 1.209.000
4 614.000 878.000 1.327.000
5 960.000 1.451.000
6 1.080.000 1.663.000
0.3 3 1.000.000 1.512.000
4 1.060.000 1.602.000
5 1.160.000 1.754.000
6 1.280.000 1.935.000
0.4 4 1.260.000 1.905.000
5 1.320.000 1.995.000
6 1.460.000 2.207.000
0.5 4 1.410.000 2.131.000
5 1.500.000 2.268.000
6 1.640.000 2.479.000

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảng màu Alcorest trong nhà, ngoài trời và màu đặc biệt

bảng màu aluminium alcorest
Bảng mã màu Alu Alcorest

Mã màu Alu Alcorest trong nhà PET

Bảng màu Alu trong nhà mới nhất
Mã bảng màu Alu Alcorest- PET Màu
EV 2001 Màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
EV 2002 Màu trắng sứ (pure white)
EV 2003 Màu trắng sữa (matt white)
EV 2004 Màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze)
EV 2005 Màu vàng nhũ (golden)
EV 2006 Xanh ngọc (jade silver)
EV 2007 Xanh tím (dark blue)
EV 2008 Xanh coban (telecom blue)
EV 2009 Xanh nước biển (cambridge blue)
EV 2010 Màu đỏ (red)
EV 2011 Màu cam (orange)
EV 2012 Màu vàng (yellow)
EV 2014 Xanh bưu điện (post green)
EV 2015 Xanh viettel (finland green)
EV 2016 Màu đen (black)
EV 2017 Màu xám (munirus)
EV 2018 Xanh lá cây (grass green)
EV 2019 Màu hồng (rose red)
EV 2020 Nâu cà phê (coffee bronze)

Bảng màu Alu Alcorest ngoài trời PVDF

Bảng màu Alu ngoài trời mới nhất
Mã bảng màu Alu Alcorest PVDF Màu sắc
EV 3001 Màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
EV 3002 Màu trắng sứ (pure white)
EV 3003 Màu trắng sữa (matt white)
EV 3005 Màu vàng nhũ (golden)
EV 3006 Xanh ngọc (jade silver)
EV 3007 Xanh tím (dark blue)
EV 3008 Xanh coban (telecom blue)
EV 3010 Màu đỏ (red)
EV 3012 Màu vàng (yellow)
EV 3015 Xanh viettel (finland green)
EV 3016 Màu đen (black)
EV 3017 Màu xám (munirus)
EV 3035 Xanh lá cây (grass green)
EV 3038 Màu hồng (rose red)

Bảng màu Tấm ốp nhôm Alu màu đặc biệt

Bảng màu Alu vân gỗ ốp nhôm đặc biệt
Mã bảng màu Alu Alcorest  Màu
EV 2013 Bạc xước (silver brushed)
EV 2021 Vân gỗ nhạt (walnut)
EV 2024 Đá đỏ (rose red)
EV 2025 Vân gỗ đậm (brown walnut)
EV 2026 Xước vàng (gold brushed)
EV 2027 Gỗ đỏ (red walnut)
EV 2033 Xước đen

*Ghi chú: Kích thước chuẩn 2440*1220mm/ tấm, độ dày nhôm ~0.06mm, độ dày tấm: 2, 3, 4 mm. Giá tấm dao động từ 350.000 đến 500.000 VNĐ/ Tấm tùy vào độ dày và số lượng đơn đặt hàng.

Mua tấm Alcorest ở đâu uy tín chất lượng?

Công ty TNHH Cách Nhiệt An Tâm là nhà cung ứng các loại chất liệu làm quảng bá, bài trí nội ngoại thất mức giá rất mềm và xịn trên cả nước. Chuyên phân phối các loại tấm ốp nhôm Alu Alcorest, Alu alcotop, Alu hà linh, Alu trieu chen trong gia đình, Alu triều chen lộ thiên, Alu tac, Alu victory, Alu lion và các loại Alu bên trong mức giá rất mềm khác.

Cơ sở bán tấm Alu tốt nhất hiện nay đang bán tấm nhôm Alu Alcorest và các loại Alu khác tại tphcm, tỉnh bình dương và các tỉnh phía Nam Việt Nam. Ngoài ra ở khu vực xung quanh Hà Nội, Cách Nhiệt An Tâm vẫn có hàng gửi ngay cho bạn nhé! Vận tải, chuyển hàng đến tận nhà!

Với bảng màu Alu Alcorest trong nhà các bạn có thể lựa chọn cho mình màu sắc mà mình ưa thích nhe! Xin chào và hẹn gặp lại các bạn nhé!

Thông tin liên hệ: 

CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường Vườn Lài nối dài, P.Thạnh Lộc, Q.12
Địa chỉ kho hàng TPHCM: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 đường Cao Lỗ, xã Uy Lỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội

Điện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433
Hotline:

*Chi nhánh miền Nam:

0901.37.34.39  Ms. Thủy 

0943.44.22.07 Mr. Định

0911.78.28.28 Ms. Thúy

0911 78 86 68 Ms. Khánh

0934 090 593 Ms. Phương

0933.156.195 Ms. Tiên

0707.34.36.39 Mrs. Hảo

*Chi nhánh miền Bắc:

08 42 8082 88 Ms.Thảo

08.47.80.82.88 Ms.Thảo Vũ

08.49 80 80 82 Mrs.Hùng

0901.47.66.67 Ms.Uyên

Email: cachamchongnong@gmail.com

Website: https://cachnhietantam.com

Trang web Cách Nhiệt An Tâm sử dụng cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt nhất. Bằng cách "Chấp nhận", bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của Cách Nhiệt An Tâm. Chân thành cám ơn bạn!